
Gói khám NINGEN DOCK BERNARD Gold dành cho Nữ
Kết quả khám, xét nghiệm được hội chẩn với nhóm các bác sĩ, chuyên gia hàng đầu đến từ các bệnh viện lớn.
Gói khám tại Trung tâm Y khoa Chuyên sâu Quốc tế Bernard
Gói khám NINGEN DOCK BERNARD Gold dành cho Nữ
Ningen Dock Bernard là mô hình tầm soát sức khỏe TOÀN DIỆN - CHI TIẾT - CHUYÊN SÂU hơn 65 năm đến từ Nhật Bản. Gói khám giúp phát hiện sớm nguy cơ bệnh tiềm ẩn, nguy hiểm trước khi cơ thế xuất hiện triệu chứng:
- Ung thư
- Đột quỵ
- Rối loạn chuyển hóa (Tim mạch, Đái tháo đường,...)
Đi theo hướng y học dự phòng (phòng bệnh hơn chữa bệnh). Mô hình này đòi hỏi sự kết hợp chuẩn chỉnh giữa đội ngũ nhân sự giàu kinh nghiệm lâm sàng Nội khoa – Ngoại khoa – Gây mê hồi sức và trang thiết bị hiện đại, đặc biệt là những thiết bị chẩn đoán hình ảnh như máy MRI, máy nội soi, …
Gói khám Ningen Dock với hồ sơ y khoa trên 50 trang.
Gói khám tại Trung tâm Y khoa Chuyên sâu Quốc tế Bernard
Bernard Healthcare là thành viên Hiệp hội Ningen Dock Nhật Bản; có liên kết với Y tế Nhật Bản; được các bác sĩ, chuyên gia Nhật Bản hỗ trợ, cập nhật kiến thức, kĩ thuật, công nghệ mới nhất, đặc biệt trong mảng Y học dự phòng.
Gói khám dành cho Nữ
Danh mục Gói khám | ||
---|---|---|
Khám lâm sàng | ||
1 | Khám nội khoa tổng quát Khám và phát hiện các bệnh lý toàn thân liên quan đến sức khỏe tổng quát | |
2 | Đánh giá sức khỏe/xác nhận tiền sử bệnh bằng bộ câu hỏi chuyên sâu | |
3 | Khám tai mũi họng chuyên sâu | |
4 | Khám tư vấn chuyên khoa Sản, Phụ Khoa | |
5 | Tư vấn kết quả xét nghiệm | |
6 | Hội chẩn liên chuyên khoa sâu tuỳ tình trạng bệnh lý | |
7 | Hội chẩn chuyên gia đa chuyên khoa sâu khám Ningen dock | |
Xét nghiệm | ||
8 | Đo đường huyết lúc đói Kiểm tra đường huyết | |
9 | XN dung nạp glucose Kiểm tra đường huyết | |
10 | Đo HbA1c Kiểm tra đường huyết | |
11 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi Kiểm tra số lượng hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, hemoglobin …Đánh giá tình trạng thiếu máu, chẩn đoán một số bệnh lý về máu như ung thư máu,... | |
12 | Sắt huyết thanh (Fe) Xét nghiệm máu | |
13 | Đo độ lắng máu (ES R) Xét nghiệm máu | |
14 | Định lượng Albumine Xét nghiệm máu | |
15 | Xét nghiệm nhóm máu (ABORH) Xét nghiệm máu | |
16 | Đo Creatinine Tầm soát chức năng thận | |
17 | Đo eGRF (Độ lọc cầu thận) Tầm soát chức năng thận | |
18 | Điện giải đồ (Na, K, Cl, Ca) Đánh giá điện giải trong máu | |
19 | Đo Acid Uric Tầm soát bệnh gout | |
20 | Tổng Cholesterol Bộ mỡ máu | |
21 | HDL Cholesterol, LDL Cholesterol Bộ mỡ máu | |
22 | Non HDL Cholesterol Bộ mỡ máu | |
23 | Triglyceride Bộ mỡ máu | |
24 | TSH, FT3, FT4 Phát hiện các bệnh lý về tuyến giáp như cường giáp, suy giáp | |
25 | Đo Enzymes gan (GOT/GPT/y-GTP) Tầm soát chức năng gan | |
26 | Đo TP (tổng Protein) Tầm soát chức năng gan | |
27 | Đo Bilirubin trực tiếp, Bilirubin gián tiếp, Bilirubin toàn phần Tầm soát chức năng gan | |
28 | Đo ALP (Alkaline Phosphatase) Tầm soát chức năng gan | |
29 | Đo LDH ( Đo hoạt độ Lactate Dehydrogenase) Tầm soát chức năng gan | |
30 | Acetyl Cholinesterase (CHE) Tầm soát chức năng gan | |
31 | Đo CPK (Enzymes Creatine Kinase) Tầm soát chức năng gan | |
32 | Đo Amylase huyết thanh Kiểm tra men tụy | |
33 | Pap liquid Tầm soát ung thư cổ tử cung | |
34 | Đo CRP (định lượng Protein phản ứng C) Phản ứng viêm | |
35 | Đo RF (Rheumatoid Factor - Thấp khớp) Kiểm tra hệ miễn dịch | |
36 | Xét nghiệm RPR (giang mai) Kiểm tra hệ miễn dịch | |
37 | Xét nghiệm kháng nguyên HBs (bán định lượng) Kiểm tra hệ miễn dịch | |
38 | Xét nghiệm kháng thể HBs (định lượng) Kiểm tra hệ miễn dịch | |
39 | Xét nghiệm kháng thể viêm gan B-HBcAb Kiểm tra hệ miễn dịch | |
40 | Xét nghiệm kháng thể HCV (bán định lượng) Kiểm tra hệ miễn dịch | |
41 | Xét nghiệm kháng thể HP Kiểm tra hệ miễn dịch | |
42 | Tổng phân tích nước tiểu Phát hiện một số bệnh lý của thận và đường tiết niệu | |
43 | Soi cặn lắng Xét nghiệm nước tiểu | |
44 | Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân Xét nghiệm phân | |
45 | Định lượng AFP Là chất chỉ điểm ung thư hỗ trợ chẩn đoán, theo dõi, tiên lượng: Ung thư tế bào gan nguyên phát, u tế bào mầm | |
46 | Định lượng CEA Là chất chỉ điểm ung thư hỗ trợ chẩn đoán, theo dõi, tiên lượng ung thư biểu mô tuyến tụy, dạ dày, vú, đại tràng, trực tràng và phổi | |
47 | Định lượng CA 19-9 Là chất chỉ điểm ung thư hỗ trợ chẩn đoán, theo dõi, tiên lượng: Ung thư biểu mô tuyến tụy, ung thư đại trực tràng, túi mật, di căn gan | |
48 | Định lượng CA 125 Là chất chỉ điểm ung thư hỗ trợ chẩn đoán, theo dõi, tiên lượng: Ung thư biểu mô buồng trứng. | |
49 | Định lượng Cyfra 21.1 Dấu ấn ung thư phổi | |
50 | Định lượng SCC Là chất chỉ điểm ung thư, giúp chẩn đoán, theo dõi và tiên lượng ung thư tế bào vảy (Thực quản, cổ tử cung, âm đạo, âm hộ, phổi…) | |
51 | Định lượng ProGRP Tầm soát ung thư phổi | |
Chẩn đoán hình ảnh và Thăm dò chức năng | ||
52 | Siêu âm màu tuyến giáp Phát hiên một số bệnh lý tuyến giáp | |
53 | Siêu âm bụng tổng quát ( gan, mật, thận, lách, tụy, …) | |
54 | Chụp CT đầu, ngực, bụng chậu | |
55 | Clo test | |
56 | Nội soi Tai mũi họng Kiểm tra, phát hiện bất thường về tai, mũi, họng | |
57 | Nội soi thực quản /dạ dày không đau | |
58 | Đo thị lực | |
59 | Đo chức năng hô hấp Đánh giá chức năng đường thở | |
60 | Đo mật độ xương tầm soát loãng xương | |
61 | Điện tâm đồ Phát hiện các bệnh thiếu máu cơ tim, rối loạn dẫn truyền, dầy thất, nhồi máu cơ tim, ngoại tâm thu… |
Phản hồi của bệnh nhân sau khi đi khám
Giúp bệnh nhân chọn đúng bác sĩ giỏi và đặt lịch nhanh chóng.
- Hệ thống bác sĩ chuyên khoa giỏi, uy tín
- Thông tin về bác sĩ đã được xác thực rõ ràng, chính xác
- Sắp xếp khám đúng bác sĩ mà bệnh nhân đã chọn đặt lịch
- Bảo vệ quyền lợi của bệnh nhân khi đi khám
- Miễn phí đặt lịch.
Hỗ trợ trước, trong và sau khi đi khám.
Trước khám
- Nhắc lịch khám, dặn dò chuẩn bị trước khám
- Hướng dẫn đi lại, quy trình làm thủ tục khám
Trong khi khám
- Hỗ trợ giải quyết các vướng mắc trong khi khám
- Hỗ trợ người bệnh những yêu cầu nảy sinh
Sau khi khám
- Ghi nhận ý kiến của bệnh nhân sau khám
- Hỗ trợ giải đáp, làm rõ những vấn đề chuyên môn
- Bảo vệ quyền lợi của bệnh nhân khi đi khám