Khám Sức khỏe Định kỳ và Tầm soát ung thư cơ bản cho Nữ (10818F)

Khám Sức khỏe Định kỳ và Tầm soát ung thư cơ bản cho Nữ (10818F)

Xét nghiệm 23 chỉ số chức năng, 7 chỉ số phát hiện dấu ấn ung thư, cùng với chẩn đoán hình ảnh thông qua chụp MRI 3.0, CT 320 dãy, nội soi tiêu hóa,... giúp bác sĩ chẩn đoán và tư vấn tầm soát ung thư hiệu quả cho người bệnh. Gói khám được thực hiện tại tầng 2, Trung tâm khám sức khỏe định kì Gói khám nhận từ 6 tuổi trở lên
Hà Nội

Gói khám Sức khỏe định kỳ và Tầm soát ung thư cơ bản cho Nữ

  • Xét nghiệm 23 chỉ số chức năng, 7 chỉ số phát hiện dấu ấn ung thư, cùng với chẩn đoán hình ảnh thông qua chụp MRI 3.0, CT 320 dãy, nội soi tiêu hóa,... giúp bác sĩ chẩn đoán và tư vấn tầm soát ung thư hiệu quả cho người bệnh.
  • Gói khám được thực hiện tại tầng 2, Trung tâm khám sức khỏe định kì
  • Gói khám nhận từ 6 tuổi trở lên

Lý do nên chọn khám tổng quát tại Trung tâm sức khỏe định kì : 

  • Là đơn vị đầu ngành thực hiện chức năng khám sức khỏe cho các cá nhân, cơ quan.
  • Được thăm khám với các Giáo sư, Phó giáo sư, Tiến sỹ, Bác sĩ chuyên khoa có trình độ cao
  • Đội ngũ điều dưỡng chuyên nghiệp cùng hệ thống trang thiết bị đồng bộ, hiện đại hàng đầu Việt Nam.
  • Được tự thiết kế những danh mục trong gói khám theo mong muốn và tư vấn của bác sĩ.
  • Khu vực khám riêng tư, lịch sự. 
  • Có suất ăn miễn phí sau khi lấy máu xét nghiệm. 

Lưu ý: 

  • Dưới đây là danh mục tham khảo của gói khám. Tuy nhiên trong quá trình khám, anh/chị được tự lựa chọn danh mục theo mong muốn hoặc theo chỉ định của bác sĩ. Giá khám có thể cao hơn hoặc thấp hơn so với giá của BookingCare
  • Hãy hỏi lại trực tiếp bác sĩ hoặc nhân viên y tế để được giải đáp, hỗ trợ các vấn đề chưa rõ (nếu có).
  • Trường hợp nếu có chụp cộng hưởng từ, xạ hình xương.. có thể sẽ chuyển vào ngày khác. 

Thời gian trả kết quả: Với trường hợp chụp Cộng hưởng từ sau 3h chiều sẽ được hẹn vào ngày hôm sau. Hoặc những danh mục có kết quả lâu hơn sẽ được nhân viên y tế tại bệnh viện hẹn thời gian đến lấy kết quả. 

Danh mục Gói

KHÁM LÂM SÀNG
1
Khám Nội đa khoa tổng quát
Khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, đo chiều cao, cân nặng, huyết áp,..., đánh giá thể lực, tư vấn nguy cơ bệnh lý
2
Kiểm tra phụ khoa
3
Kiểm tra tai mũi họng
4
Bác sĩ khám và tư vấn ung thư
5
Kiểm tra mắt
6
Kiểm tra và khám răng hàm mặt
7
Kiểm tra huyết áp cân nặng
Kiểm tra các chỉ số về huyết áp/ cân nặng nhằm phát hiện và phòng ngừa các bệnh về huyết áp
8
Suất ăn miễn phí có giá trị trong ngày
XÉT NGHIỆM
1
Tổng phân tích máu (Công thức máu toàn phần)
Kiểm tra số lượng bạch cầu, hồng cầu, tiểu cầu, Hemoglobin, ...; đánh giá tình trạng thiếu máu, một số bệnh nhiễm trùng và rối loạn đông máu do thiếu tiểu cầu
2
Xét nghiệm nhóm máu 
Xác định nhóm máu, cần thiết cho truyền máu, chẩn đoán thiếu máu, tan huyết…
3
Bộ Lipid máu (cholesterol toàn phần, LDL-C, HDL-C, triglyceride)
Kiểm tra lượng mỡ máu nhằm sớm ngăn ngừa những rối loại do mỡ máu
4
Xét nghiệm chức năng gan: GOT, GPT, GGT 
Kiểm tra men gan, đánh giá viêm gan và các bệnh về gan
5
Xét nghiệm chức năng thận: Ure, Creatinine
Đánh giá bất thường về chức năng thận
6
Xét nghiệm Axit Uric
Phát hiện sớm bệnh gút
7
Đường huyết lúc đói
Phát hiện sớm bệnh tiểu đường
8
HbA1C
Đánh giá lượng đường trong máu trong 03 tháng
9
Điện giải đồ
Kiểm tra điện giải trong máu, phát hiện thiếu Na+, K+, Ca +
10
Định lượng TSH, FT4
Chẩn đoán các bệnh lý về tuyến giáp
11
Sắt huyết thanh
Kiểm tra độ thiếu máu (yếu tố sắt trong máu)
12
HBsAg test nhanh
13
Anti - HCV nhanh
Xét nghiệm viêm gan C
14
Anti - HCV
Xét nghiệm viêm gan C
15
Soi hồng cầu, bạch cầu trong phân
Phát hiện bệnh lý đường tiêu hóa
16
Xét nghiệm phiến đồ ung thư cổ tử cung (nữ) tại chỗ
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
1
Tổng phân tích nước tiểu
Phát hiện một số bệnh lý của thận và đường tiết niệu 
XÉT NGHIỆM TẦM SOÁT UNG THƯ
1
Định lượng CA 125
Là chất chỉ điểm ung thư hỗ trợ chẩn đoán, theo dõi, tiên lượng: Ung thư biểu mô buồng trứng.
2
Định lượng AFP
Là chất chỉ điểm ung thư hỗ trợ chẩn đoán, theo dõi, tiên lượng: Ung thư tế bào gan nguyên phát, u tế bào mầm
3
Định lượng CEA
Là chất chỉ điểm ung thư hỗ trợ chẩn đoán, theo dõi, tiên lượng ung thư biểu mô tuyến tụy, dạ dày, vú, đại tràng, trực tràng và phổi
4
Định lượng Cryfa 21-1
Kiểm tra và chẩn đoán ung thư phổi
5
Định lượng SCC
Là chất chỉ điểm ung thư, giúp chẩn đoán, theo dõi và tiên lượng ung thư tế bào vảy (Thực quản, cổ tử cung, âm đạo, âm hộ, phổi…)
6
Định lượng CA 72-4
Tầm soát ung thư dạ dày
7
Định lượng CA 19 - 9
Hỗ trợ chẩn đoán các ung thư đường tiêu hóa nhất là ung thư tụy
8
Định lượng CA 15 - 3
Theo dõi đáp ứng điều trị của một số ung thư vú
9
Định lượng HPV
Tầm soát ung thư cổ tử cung
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH/ CHẨN ĐOÁN CHỨC NĂNG
1
Chụp Xquang tim phổi
Kiểm tra và phát hiện các vấn đề bất thường của bóng tim phổi
2
Chụp cộng hưởng từ sọ não 3.0 Tesla
Khảo sát mạch máu não, phát hiện các bệnh lý phình động mạch, hẹp mạch trong, ngoài sọ… và các cơ quan khác.
3
Chụp CT 320 dãy
4
Đo mật độ loãng xương
Kiểm tra tình trạng loãng xương
5
Nội soi dạ dày (gây mê)
Phát hiện tình trạng bệnh lý ở dạ dày: viêm, loét, u, polyp…
6
Nội soi đại tràng (gây mê)
Phát hiện tình trạng bệnh lý ở đại tràng: viêm, loét, u, polyp…
7
Chụp Xquang Vú
Phát hiện u vú
8
Siêu âm ổ bụng tổng quát
Phát hiện khối u và các bất thường khác về hình thái của các tạng trong ổ bụng (Gan, mật, thận, tụy, lách, bàng quang, hạch ổ bụng…)
9
Siêu âm tuyến giáp
Phát hiện bất thường ở tuyến giáp
10
Siêu âm vú
Kiểm tra mật độ vú, hình ảnh tuyến vú, phát hiện nang, nhân xơ, u, hạch bất thường,...
11
Siêu âm tim
Chẩn đoán các bệnh lý về tim
12
Điện tâm đồ
Phát hiện các bệnh thiếu máu cơ tim, rối loạn dẫn truyền, dầy thất, nhồi máu cơ tim, ngoại tâm thu…
Cần tìm hiểu thêm?
Xem câu hỏi thường gặp.