Gói khám NINGEN DOCK dành cho Nữ (T-Matsuoka)

Gói khám NINGEN DOCK dành cho Nữ (T-Matsuoka)

NINGEN DOCK là mô hình tầm soát sức khỏe toàn diện – chuyên sâu – chi tiết đòi hỏi sự kết hợp giữa đội ngũ bác sĩ giàu kinh nghiệm cùng trang thiết bị hiện đại như máy MRI, CT, nội soi,... để đạt được mục đích là phát hiện rất sớm ung thư và các bệnh tiềm ẩn trong cơ thể trước khi có triệu chứng. Gói khám sẽ được thực hiện trong vòng từ 1,5 - 2 ngày Gói khám tại Phòng khám Đa khoa Nhật Bản T-Matsuoka
Hà Nội

Gói khám NINGEN DOCK dành cho Nữ (T-Matsuoka)

NINGEN DOCK là mô hình tầm soát sức khỏe toàn diện – chuyên sâu – chi tiết đòi hỏi sự kết hợp giữa đội ngũ bác sĩ giàu kinh nghiệm cùng trang thiết bị hiện đại như máy MRI, CT, nội soi,... để đạt được mục đích là phát hiện rất sớm ung thư và các bệnh tiềm ẩn trong cơ thể trước khi có triệu chứng.

  • Gói khám sẽ được thực hiện trong vòng từ 1,5 - 2 ngày
  • Bác sĩ của Phòng khám sẽ thực hiện kết luận sơ bộ dựa trên kết quả thực hiện cận lâm sàng, thăm dò chức năng tại thời điểm hoàn thành toàn bộ các hạng mục
  • Bộ kết quả cuối cùng, bao gồm các kết luận sẽ được kiểm tra chéo và các tư vấn, chỉ định sẽ được gửi khách hàng trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành thăm khám

Mục tiêu của gói khám:

  • Đánh giá tình trạng sức khỏe hiện tại
  • Dự đoán nguy cơ bệnh tật trong tương lai
  • Tư vấn tỉ mỉ, chi tiết sau khám
  • Lập kế hoạch theo dõi sức khỏe dài hạn

Gói khám tại Phòng khám Đa khoa Nhật Bản T-Matsuoka

Phòng khám Đa khoa Nhật Bản T-Matsuoka là thương hiệu hệ thống y tế tiêu chuẩn Nhật Bản hiện đại tại Việt Nam được đầu tư và vận hành bởi Emergency Medical Service (EMS) – Tập đoàn y tế uy tín với hệ thống các cơ sở trải dài khắp Nhật Bản.

  • Đội ngũ bác sĩ đầu ngành, giàu kinh nghiệm của Việt Nam và Nhật Bản. 
  • Quy trình khám bệnh tiêu chuẩn Nhật Bản với các bước vượt xa thông lệ (tỉ mỉ, cẩn thận) nhằm đảm bảo không bỏ sót bất thường dù là nhỏ nhất. 
  • Hệ thống trang thiết bị hiện đại, đồng bộ được cung cấp trực tiếp bởi các đối tác uy tín. Hệ thống được tích hợp phần mềm synapse 3D cung cấp trực quan hình ảnh các cơ quan trong cơ thể theo hình dạng 3D, giúp bác sĩ quan sát được tổn thương dễ dàng.
  • Ứng dụng công nghệ AI trong chẩn đoán và điều trị giúp hạn chế bỏ sót, phát hiện và tư vấn hiệu quả.

Danh mục Gói

Khám lâm sàng
1
Đo chỉ số sinh tồn
Giúp bác sĩ hiểu rõ về cơ thể, từ đó đưa ra các chẩn đoán và chỉ định được chính xác và cụ thể.
2
Khám Nội chuyên sâu
Xác nhận tình trạng sức khỏe tại thời điểm khám. Tìm ra các triệu chứng thực thể và triệu chứng cơ năng của khách hàng.
3
Khám chuyên khoa Tai Mũi Họng
Chẩn đoán phát hiện và tư vấn điều trị các bệnh về xoang, viêm thanh quản, amidan…
4
Khám chuyên khoa Mắt (soi sinh hiển vi và đo thị lực)
Khám và phát hiện bệnh về mắt, mi mắt, tổn thương vùng mắt và xương quanh mắt
5
Khám chuyên khoa Phụ khoa (Đối với nữ)
Kiểm tra và phát hiện các bệnh lý phụ khoa, tầm soát ung thư cổ tử cung, buồng trứng,...
6
Kết luận và tư vấn sức khỏe cùng chuyên gia
Dựa vào khám lâm sàng và kết quả cận lâm sàng, bác sĩ đưa ra kết luận chính xác về tình trạng sức khỏe hiện tại và tư vấn điều trị trên cái nhìn tổng thể, toàn diện để mang lại hiệu quả.
7
Đọc kết quả Chẩn đoán hình ảnh bởi Chuyên gia CĐHA Nhật Bản
8
Lập Hồ sơ & Kế hoạch chăm sóc sức khỏe chủ động 1 năm
Theo dõi chủ động tình trạng sức khỏe, điều trị kịp thời các yếu tố nguy cơ trước khi chúng gây hại cho sức khỏe.
Xét nghiệm máu
1
Công thức máu (22 chỉ số) và nhóm máu ABO Rh
Đánh giá các thông số liên quan đến 3 loại tế bào máu gồm hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu; qua đó phát hiện các bệnh lý huyết học như thiếu máu, giảm tiểu cầu, ... hay phản ánh tình trạng viêm nhiễm trong cơ thể.
2
Lipid máu (4 chỉ số)
Phát hiện, chẩn đoán những nguy cơ mắc bệnh liên quan đến rối loạn lipid máu. Các bệnh lý do rối loạn lipid máu gây ra: xơ vữa động mạch, nhồi máu cơ tim...
3
Đường máu (2 chỉ số)
Phát hiện bệnh đái tháo đường, theo dõi điều trị bệnh đái tháo đường
4
Axit uric
Phát hiện bệnh Gout
5
Chức năng thận (2 chỉ số)
Đánh giá chức năng thận, tầm soát bệnh lý suy thận, viêm cầu thận,...
6
Chức năng gan, tụy (7 chỉ số)
Đánh giá mức độ tổn thương tế bào gan, mật, tụy. Chức năng gan, mật, tụy
7
Chức năng tuyến giáp (3 chỉ số)
Đánh giá chức năng tuyến giáp. Chẩn đoán và theo dõi các bệnh lý về tuyến giáp như cường giáp, suy giáp,...
8
Đánh giá phản ứng viêm; tổn thương tế bào (2 chỉ số)
Xác định, phát hiện nhiễm trùng và các bệnh lý gây viêm; kiểm tra tình trạng nhiễm trùng sau phẫu thuật, thủ thuật
9
Viêm gan virus (3 chỉ số)
Tầm soát bệnh lý viêm gan B, viêm gan C. Định lượng kháng thể viêm gan B
10
Đông máu cơ bản (5 chỉ số)
Phát hiện các rối loạn về các yếu tố đông máu
11
HIV test nhanh
Tầm soát nhiễm virut HIV
12
Xét nghiệm các vi chất (8 chỉ số)
Định lượng và phát hiện các bất thường các chất điện giải, vi chất trong máu.
13
Tổng phân tích nước tiểu 11 thông số
Phát hiện một số bệnh lý về đường tiết niệu
14
Tầm soát ung thư vú, buồng trứng (CA 125, CA 15-3)
15
Tầm soát ung thư tế bào vảy của cổ tử cung, phổi, vòm họng, thực quản và hậu môn (SCC)
16
Tầm soát ung thư đại trực tràng, dạ dày, phổi (CEA)
17
Tầm soát ung thư ruột tụy (CA 19 - 9)
18
Tầm soát ung thư gan (AFP)
Phát hiện sớm ung thư gan - Theo dõi điều trị và tiên lượng bệnh ung thư gan
19
Tầm soát ung thư phổi (Cyfra 21- 1)
20
Nhuộm soi dịch âm đạo
Phát hiện viêm nhiễm cổ tử cung âm đạo
21
Lấy bệnh phẩm làm phiên đồ tế bào cổ tử cung – âm đạo (Thin Prep)
Chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng
1
Đo thính lực
Kiểm tra và phát hiện sớm các dấu hiệu mất thính giác
2
Điện tim thường
3
Đo tình trạng xơ cứng động mạch (ABI, CAVI)
Kiểm tra độ lão hóa của động mạch, độ xơ cứng của động mạch toàn thân.
4
Đo mật độ xương toàn thân
5
Đo chức năng hô hấp
Đánh giá chức năng đường thở
6
Mắt (Soi đáy mắt, Đo nhãn áp, Đo độ khúc xạ)
Phát hiện tổn thương ở vùng đáy mắt, qua đó chẩn đoán bệnh lý đáy mắt ẩn phía sau mắt như biến chứng đái tháo đường lên trên mắt,biến chứng tăng huyết áp lên trên mắt, một số bệnh lý mạch máu tại mắt
7
Nội soi Tai mũi họng
Kiểm tra, phát hiện bất thường về tai, mũi, họng
8
Nội soi cổ tử cung
9
Nội soi đường tiêu hóa trên (Thực quản - dạ dày - tá tràng) không đau
Chẩn đoán, phát hiện các bệnh lý trong đường tiêu hóa trên: viêm loét dạ dày, chảy máu dạ dày, tiêu chảy. Tầm soát sớm tình trạng ung thư sớm, tiền ung thư của đường tiêu hóa trên.
10
Làm test HP (Urease)
Phát hiện vi khuẩn HP trong dạ dày
11
Siêu âm ổ bụng tổng quát
Phát hiện khối u và các bất thường khác về hình thái của các tạng trong ổ bụng (Gan, mật, thận, tụy, lách, bàng quang, hạch ổ bụng…)
12
Siêu âm vùng cổ (tuyến giáp, hạch, tuyến nước bọt)
13
Siêu âm tuyến vú hai bên
Phát hiện sớm bệnh lý về vú
14
Siêu âm Doppler tim, màng tim qua thành ngực
Theo dõi nhịp tim, cấu trúc, kích thước và chức năng tim thông qua hình ảnh được ghi lại. Từ đó có thể phân tích, đánh giá tình trạng của tim.
15
Siêu âm Doppler động mạch cảnh - sống nền ngoài sọ
Đánh giá lưu lượng máu qua mạch cảnh, sử dụng để sàng lọc tình trạng tắc nghẽn hoặc hẹp động mạch cảnh.
16
Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới 2 bên
17
Chụp X-quang tuyến vú 2 bên (Mammography)
Tầm soát sớm các dấu hiệu của ung thư vú
18
Chụp CLVT ngực - bụng tiểu khung kèm đánh giá mỡ nội tạng (không tiêm thuốc cản quang)
Đánh giá tình trạng hiện tại của các cơ quan trong ổ bụng (bao gồm túi mật, tuyến tụy, gan...). Chẩn đoán các bệnh lý ung thư các tạng trong ổ bụng, Tình trạng và mức độ nhiễm trùng hay chấn thương. Đánh giá hệ mỡ nội tạng.
19
Chụp CLVT 128 dãy tính điểm vôi hóa hệ động mạch vành (không tiêm thuốc cản quang)
Đánh giá lòng mạch và thành động mạch vành, khảo sát được các đặc tính về hình thái và cấu trúc của mảng xơ vữa. Tầm soát các bệnh lý về động mạch vành.
20
Chụp cộng hưởng từ não - mạch não, không tiêm chất tương phản (Máy 1.5 Tesla)
Tầm soát sớm nguy cơ đột quỵ, tai biến.
21
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu...) (Máy 1.5 Tesla)
Tầm soát phát hiện sớm các bệnh lý vùng chậu,...)
22
Chụp cộng hưởng từ Cột sống toàn trục - Bụng trên – DWIBS (khuếch tán toàn thân)
Tầm soát sớm các dấu hiệu ung thư và di căn trên phạm vi rộng toàn cơ thể.
Cần tìm hiểu thêm?
Xem câu hỏi thường gặp.