Gói khám Sức khỏe định kỳ tiêu chuẩn Gold (TMC2)

Gói khám Sức khỏe định kỳ tiêu chuẩn Gold (TMC2)

Gói khám với các hạng mục đầy đủ, các nguy cơ tiềm ẩn mới được phát hiện dưới sự thăm khám của các bác sĩ chuyên gia, bằng sự trợ giúp của các thiết bị y tế hiện đại, đồng bộ. Việc khám sức khỏe tổng quát nên được thực hiện ít nhất 1 năm/lần để phát hiện sớm nguy cơ gây bệnh và có phương pháp điều trị kịp thời.. Gói khám sẽ được thực hiện trong vòng từ 2-3 giờ Gói khám tại Phòng khám Đa khoa Nhật Bản T-Matsuoka
Hà Nội

Gói khám Sức khỏe định kỳ tiêu chuẩn Gold (TMC2)

Gói khám với các hạng mục đầy đủ, các nguy cơ tiềm ẩn mới được phát hiện dưới sự thăm khám của các bác sĩ chuyên gia, bằng sự trợ giúp của các thiết bị y tế hiện đại, đồng bộ.
Việc khám sức khỏe tổng quát nên được thực hiện ít nhất 1 năm/lần để phát hiện sớm nguy cơ gây bệnh và có phương pháp điều trị kịp thời..
Gói khám sẽ được thực hiện trong vòng từ 2-3 giờ

Mục tiêu của gói khám:

  • Đánh giá tình trạng sức khỏe hiện tại
  • Dự đoán nguy cơ bệnh tật trong tương lai
  • Tư vấn tỉ mỉ, chi tiết sau khám
  • Lập kế hoạch theo dõi sức khỏe dài hạn

Gói khám tại Phòng khám Đa khoa Nhật Bản T-Matsuoka

Phòng khám Đa khoa Nhật Bản T-Matsuoka là thương hiệu hệ thống y tế tiêu chuẩn Nhật Bản hiện đại tại Việt Nam được đầu tư và vận hành bởi Emergency Medical Service (EMS) – Tập đoàn y tế uy tín với hệ thống các cơ sở trải dài khắp Nhật Bản.

  • Đội ngũ bác sĩ đầu ngành, giàu kinh nghiệm của Việt Nam và Nhật Bản. 
  • Quy trình khám bệnh tiêu chuẩn Nhật Bản với các bước vượt xa thông lệ (tỉ mỉ, cẩn thận) nhằm đảm bảo không bỏ sót bất thường dù là nhỏ nhất. 
  • Hệ thống trang thiết bị hiện đại, đồng bộ được cung cấp trực tiếp bởi các đối tác uy tín. Hệ thống được tích hợp phần mềm synapse 3D cung cấp trực quan hình ảnh các cơ quan trong cơ thể theo hình dạng 3D, giúp bác sĩ quan sát được tổn thương dễ dàng.
  • Ứng dụng công nghệ AI trong chẩn đoán và điều trị giúp hạn chế bỏ sót, phát hiện và tư vấn hiệu quả.

Danh mục Gói

Khám lâm sàng
1
Khám chuyên khoa Phụ khoa (Đối với nữ)
Kiểm tra và phát hiện các bệnh lý phụ khoa, tầm soát ung thư cổ tử cung, buồng trứng,...
2
Khám tai, mũi, họng
Phát hiện tình trạng bất thường ở tai, mũi, họng
3
Khám Nội Tổng Quát
Bác sĩ Nội Đa khoa khám và tư vấn
Xét nghiệm máu
1
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi 22 thông số
Phát hiện bất thường về các loại tế bào máu, đánh giá tình trạng thiếu máu, nhiễm trùng và rối loạn đường máu liên quan đến tiểu cẩu
2
Định lượng Triglyceride
Đánh giá và theo dõi các rối loạn lipid máu
3
Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu]
4
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)
Xét nghiệm mỡ máu
5
HDL-Cholesterol
6
Định lượng Cholesterol
Phát hiện rối loạn lipid, nguy cơ xơ vữa động mạch.
7
Định lượng HbA1c
Xét nghiệm đánh giá sự ổn định đường huyết trong 3 tháng gần nhất
8
Đo hoạt độ GGT
Đánh giá các bệnh lý về gan như viêm gan mãn tính, tổn thương gan do rượu, viêm gan virus,...
9
Đo hoạt độ AST (GOT)
Kiểm tra men gan, đánh giá chức năng gan
10
Đo hoạt độ ALT (GPT)
Đánh giá tình trạng bệnh lý về gan
11
Định lượng Ure
Phát hiện sớm các bệnh lý về thận: thiểu năng thận, viêm cầu thận cấp, mạn, suy thận…
12
Định lượng Creatinine
Đánh giá chức năng thận
13
Định lượng Acid Uric
Chẩn đoán sớm về bệnh Gout
14
Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine)
Đánh giá chức năng tuyến giáp
15
Định lượng FT4
Đánh giá chức năng, phân biệt một số bệnh lý tuyến giáp
16
Định lượng TSH
Tầm soát bệnh lý tuyến giáp
17
Định lượng Tg
Tầm soát ung thư tuyến giáp
18
Định lượng PSA tự do (áp dụng cho nam)
Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư tuyến tiền liệt tuyến
19
Định lượng PSA toàn phần (dành cho nam)
Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến
20
Định lượng CA 19-9
Là chất chỉ điểm ung thư hỗ trợ chẩn đoán, theo dõi, tiên lượng: Ung thư biểu mô tuyến tụy, ung thư đại trực tràng, túi mật, di căn gan
21
Định lượng CA 125 (dành cho nữ)
Tầm soát ung thư buồng trứng
22
Định lượng CEA
Xét nghiệm dấu ấn ung thư đại trực tràng
23
Định lượng AFP
Dấu ấn ung thư biểu mô tế bào gan
24
Định lượng CA 15-3 (dành cho nữ)
Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư vú (Dành cho nữ)
25
Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Thin Prep (áp dụng cho nữ)
Tầm soát những tổn thương tiền ung thư và ung thư tại cổ tử cung
26
Làm test HP (Urease)
Phát hiện vi khuẩn HP trong dạ dày
27
Hồng Cầu trong phân test nhanh
Chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa, có hiệu quả trong việc kiểm tra ung thư đại tràng, polyp đại tràng, …
28
HAV IgM miễn dịch tự động
Kiểm tra tình trạng nhiễm virus viêm gan A
29
HBsAg miễn dịch tự động
Kiểm tra cơ thể có bị nhiễm virus Viêm gan B hay không
30
HCV Ab miễn dịch tự động
Phát hiện nhiễm virus viêm gan C
31
Tổng phân tích nước tiểu 11 thông số
Nhận biết, định hướng được tình trạng bệnh tật và sức khỏe, đặc biệt các bệnh liên quan đến các cơ quan như thận, gan, đường tiết niệu,…
Chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng
1
Điện tim thường
2
Nội soi tai, mũi, họng
Thăm khám, quan sát trực tiếp, nhận biết vị trí và mức độ các tổn thương tại tai, mũi, họng
3
Siêu âm ổ bụng tổng quát
Phát hiện khối u và các bất thường khác về hình thái của các tạng trong ổ bụng (Gan, mật, thận, tụy, lách, bàng quang, hạch ổ bụng…)
4
Nội soi đường tiêu hóa trên (Thực quản-dạ dày-tá tràng) thông thường
Quan sát trực tiếp, nhận biết vị trí và mức độ tổn thương tại đường tiêu hóa trên: thực quản, dạ dày, tá tràng
5
Dịch vụ gây mê nội soi tiêu hóa đơn
Tránh được tình trạng buồn nôn, khó chịu trong quá trình nội soi, giảm nguy cơ va chạm mạnh gây chảy máu, thủng, rách hoặc nhiễm trùng cơ quan đường tiêu hóa
6
Siêu âm vùng cổ (tuyến giáp, hạch, tuyến nước bọt)
7
Chụp CLVT 128 dãy ngực - bụng tiểu khung kèm đánh giá mỡ nội tạng (không tiêm thuốc cản quang)
Phát hiện các tổn thương của phổi, trung thất, gan, thận, lách, tụy, bàng quang, tiền liệt tuyến, tử cung buồng trứng, các khối u đường tiêu hóa, khối trong và sau phúc mạc
8
Siêu âm Doppler tim, màng tim qua thành ngực
Theo dõi nhịp tim, cấu trúc, kích thước và chức năng tim thông qua hình ảnh được ghi lại. Từ đó có thể phân tích, đánh giá tình trạng của tim.
9
Siêu âm tinh hoàn - Doppler tinh hoàn mào tinh hoàn hai bên (Dành cho nam)
10
Siêu âm tuyến vú hai bên (dành cho nữ)
Phát hiện khối u và các bất thường khác về hình thái vú, phát hiện hạch nách như: U tuyến vú, nang tuyến vú, nhân tuyến vú…
11
Chụp Xquang tuyến vú 2 bên (Mammography) (Dành cho nữ)
12
Nội soi cổ tử cung (dành cho nữ)
Phát hiện sớm các bệnh lý viêm nhiễm, ung thư cổ tử cung,...
Cần tìm hiểu thêm?
Xem câu hỏi thường gặp.