Gói khám sẽ xét nghiệm 25 chỉ số đánh giá chức năng cùng với chẩn đoán hình ảnh qua siêu âm, điện tim.
Được trực tiếp đội ngũ các bác sĩ giỏi, nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực nam khoa, sản phụ khoa trực tiếp thăm khám.
Gói khám được thực tiện tại Phòng khám Đa khoa Mediplus
Hà Nội
Gói khám sức khỏe tiền hôn nhân (MDP8)
Gói khám sẽ xét nghiệm 25 chỉ số đánh giá chức năng cùng với chẩn đoán hình ảnh qua siêu âm, điện tim.
Được trực tiếp đội ngũ các bác sĩ giỏi, nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực nam khoa, sản phụ khoa trực tiếp thăm khám.
Gói khám được thực tiện tại Phòng khám Đa khoa Mediplus
Lý do nên chọn khám tổng quát tại Tổ hợp Y tế MediPlus
Mạng lưới kết nối nhiều bác sĩ đã và đang công tác tại các bệnh viện lớn như: Bệnh viện Bạch Mai, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bệnh viện Nhi Trung ương...
Mediplus được đầu tư hệ thống trang thiết mới, các thiết bị đều được nhập từ các nước có nền y học tiên tiến như Đức, Hàn Quốc, Nhật Bản...
Nhân viên phòng khám hướng dẫn chu đáo, dẫn đến các phòng chụp và xét nghiệm, hỗ trợ tối ưu thời gian khám tổng quát và mang đến sự thuận tiện.
Thời gian và hình thức trả kết quả:
Hình thức trả kết quả:
Trả qua ứng dụng Mediplus
Hướng dẫn khách hàng tra cứu kết quả trên website
Trả hồ sơ bản cứng trong trường hợp khách hàng không thực hiện được 2 hình thức trên hoặc khi khách hàng yêu cầu
Thời gian trả kết quả: Khoảng 2 - 3 giờ với các xét nghiệm cơ bản, thời gian chính xác sẽ được nhân viên phòng khám báo khi thức hiện xong các dịch vụ
Danh mục Gói
Khám lâm sàng
1
Kiểm tra dấu hiệu sinh tồn
Kiểm tra mạch, huyết áp, chỉ số khối cơ thể, nhiệt độ
2
Khai thác tiền sử bệnh
Khai thác tiền sử bệnh lý, bệnh di truyền, dịch tễ, vacxin
3
Khám Nam khoa (dành cho nam)
Phát hiện một số bệnh lý nam khoa. Tư vấn, giải đáp những kiến thức cơ bản về sức khoẻ sinh sản nam giới
4
Khám Phụ khoa (dành cho nữ)
Phát hiện một số bệnh lý phụ khoa. Tư vấn kiến thức cơ bản về sức khoẻ sinh sản nữ giới, cách phòng tránh các bệnh viêm nhiễm đường sinh dục…
Chản đoán hình ảnh và thăm dò chức năng
1
Siêu âm ổ bụng tổng quát
Phát hiện một số bệnh lý bất thường các cơ quan trong ổ bụng như: bệnh lý về gan, mật, tụy, lách...
2
Siêu âm tuyến giáp
Phát hiện một số bệnh lý tuyến giáp và bất thường vùng cổ như u tuyến giáp, viêm tuyến giáp, Basedow, u hạch vùng cổ…
3
Siêu âm tuyến vú hai bên (dành cho nữ)
Phát hiện khối u và các bất thường khác về hình thái vú, phát hiện hạch nách như: U tuyến vú, nang tuyến vú, nhân tuyến vú…
4
Siêu âm tử cung, phần phụ qua đường thành bụng (dành cho nữ)
Phát hiện khối u và các bất thường khác về hình thái tại cổ tử cung, tử cung và phần phụ
5
Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên (dành cho nam)
Phát hiện các bất thường tại tinh hoàn và mào tinh
6
Điện tim thường
Chẩn đoán chính xác những rối loạn nhịp tim, hỗ trợ chẩn đoán thiếu máu, nhồi máu cơ tim, bất thường trong cấu trúc tim, rối loạn một số chất điện giải,…
Xét nghiệm
1
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy Laser (26 thông số)
Kiểm tra số lượng hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu… Đánh giá tình trạng thiếu máu, chẩn đoán sơ bộ một số bệnh lý về máu
2
Định nhóm máu hệ ABO và Rh
Xác định nhóm máu
3
Định lượng Glucose
Phát hiện sớm bệnh tiểu đường
4
Mỡ máu: Cholesterol
Đánh giá nguy cơ các bệnh về tim, mạch…
5
Mỡ máu: Triglyceride
Đánh giá nguy cơ các bệnh về tim, mạch…
6
Định lượng Ure
Phát hiện sớm các bệnh lý về thận: thiểu năng thận, viêm cầu thận cấp, mạn, suy thận…
7
Định lượng Creatinin
Đánh giá bất thường về chức năng thận
8
Đo hoạt độ AST (GOT)
Kiểm tra men gan, đánh giá chức năng gan
9
Đo hoạt độ ALT (GPT)
Đánh giá tình trạng bệnh lý về gan
10
Định lượng FT3, FT4, TSH
Kiểm tra chức năng tuyến giáp
11
Xét nghiệm HBsAg Test nhanh (Kháng nguyên viêm gan B)
Chẩn đoán viêm gan siêu vi B
12
HCV Ab test nhanh
Tầm soát nhiễm virus viêm gan C
13
HIV Ab test nhanh (Determine)
Kiểm tra Virus HIV
14
Giang mai Treponema pallidum test nhanh (Syphilis)
Phát hiện bênh giang mai
15
Chlamydia test nhanh (dành cho nữ)
Tầm soát bệnh lý Chlamydia
16
Xét nghiệm tinh dịch đồ/tinh trùng đồ (dành cho nam)
Đánh giá chất lượng tinh trùng
17
Nhuộm soi dịch âm đạo (đối với nữ giới)
18
Tổng phân tích nước tiểu tự động
Chẩn đoán bệnh lý hệ tiết niệu
19
Định lượng FSH (Follicular Stimulating Hormone) (dành cho nữ)
Kiểm tra sự phát triển của trứng ở phụ nữ
20
Định lượng LH (Luteinizing Hormone) (dành cho nữ)
Kiểm tra sức khoẻ sinh sản, ham muốn tình dục ở nữ
21
Định lượng Estradiol
Xác định nồng độ Estradiol có trong máu.
22
Định lượng Progesterone ((dành cho nữ)
Đánh giá khả năng sinh sản, rối loạn kinh nguyệt, suy giảm chức năng buồng trứng
23
Định lượng Prolactin (dành cho nữ)
Phát hiện rối loạn kinh nguyệt ở nữ giới
24
Định lượng Testosterol (Dành cho nam)
Đánh giá nội tiết sinh dục nam
25
Xác định công thức nhiễm sắc thể tế bào máu ngoại vi (Karyotype)
Phát hiện các bất thường nhiễm sắc thể bao gồm bất thường về số lượng như thiếu bội, đa bội,….