Gói khám sức khỏe Chuyên sâu 2 (HN4)

Gói khám sức khỏe Chuyên sâu 2 (HN4)

Gói khám được thiết kế với 41 danh mục khám, theo một tiến trình khoa học từ khâu khám lâm sàng tổng quát tới các xét nghiệm chuyên sâu kết hợp với các kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng. Gói khám phù hợp với cho người có nhu cầu kiểm tra sức khỏe tổng quát, tầm soát phát hiện sớm các dấu hiệu bất thường, dấu hiệu ung thư sớm của cơ thể. Gói khám tại Bệnh viện Đa khoa Hồng Ngọc.
Hà Nội

Gói khám sức khỏe Chuyên sâu 2 (HN4)

Gói khám phù hợp với cho người có nhu cầu kiểm tra sức khỏe tổng quát, tầm soát phát hiện sớm các dấu hiệu bất thường, dấu hiệu ung thư sớm của cơ thể.

Khám tại Bệnh viện Đa khoa Hồng Ngọc

Hệ thống Bệnh viện Đa khoa Hồng Ngọc được xây dựng với mô hình bệnh viện – khách sạn tiên phong ở Hà Nội cũng như toàn khu vực miền Bắc. Đến nay, trải qua gần 20 năm xây dựng và phát triển, Hồng Ngọc đã trở thành thương hiệu quen thuộc và là địa chỉ y tế đáng tin cậy của hàng triệu bệnh nhân.

  • Đội ngũ bác sĩ chuyên môn cao: Các bác sĩ làm việc tại Bệnh viện Hồng Ngọc đều có thâm niên công tác tại Bệnh viện Bạch Mai, Phụ sản Trung ương, Phụ sản Hà Nội, Nhi… đảm bảo mang tới sự an tâm cho mỗi bệnh nhân khi tới thăm khám và điều trị.
  • Trang thiết bị y tế hiện đại: Toàn bộ máy móc, trang thiết bị sử dụng của bệnh viện đều được nhập khẩu từ những nước đi đầu về kĩ thuật như Anh, Mĩ, Nhật Bản, Hàn Quốc… Tất cả vì mục tiêu tiếp cận nhanh, chẩn đoán chính xác, điều trị kịp thời cho người bệnh.
  • Dịch vụ y tế hoàn hảo: Điểm nổi bật làm nên thương hiệu cho Bệnh viện Đa khoa Hồng Ngọc được biểu hiện ở tính tổng thể và toàn diện trong quy trình khám chữa bệnh từ bước thăm khám, điều trị cho tới hồi phục chức năng, chăm sóc điều dưỡng, spa, nhà hàng.

Danh mục Gói

Khám lâm sàng
1
Khám chuyên khoa Nội
Đo huyết áp, đánh giá chỉ số cơ thể, tiền sử bệnh, kết luận tổng hợp và tư vấn sức khỏe.
2
Khám chuyên khoa Mắt
Chẩn đoán các bệnh về mắt như cận loạn thị, viêm kết mạc, viêm bờ mi,…
3
Khám chuyên khoa Răng Hàm Mặt
Phát hiện sâu răng mới, viêm lợi, cao răng, viêm nha chu, bệnh về tủy răng…
4
Khám sản - Phụ khoa (Riêng cho nữ)
Phát hiện các bệnh viêm nhiễm đường sinh dục, tư vấn sức khỏe sinh sản…
Xét nghiệm
1
Máu ẩn phân (Test nhanh)
Chẩn đoán bệnh lý xuất huyết đường tiêu hóa
2
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) - 22 thông số
Kiểm tra số lượng bạch cầu, hồng cầu, tiểu cầu, Hemoglobin…; đánh giá tình trạng thiếu máu, một số bệnh nhiễm trùng và rối loạn đông máu do thiếu tiểu cầu
3
Định lượng Glucose
4
Định lượng mỡ 4TP (Cholesterol, Triglycerid, LDL-C, HDL-C)
Kiểm tra lượng mỡ máu nhằm sớm ngăn ngừa những rối loại do mỡ máu
5
Định lượng (Urea + Creatinine)
Phát hiện sớm các bệnh lý về thận: thiểu năng thận, viêm cầu thận cấp, mạn, suy thận…
6
Đo hoạt độ ALT (GPT) + AST (GOT)
Chẩn đoán các bệnh lý về gan mật: Viêm gan cấp, mạn, tổn thương nhu mô gan,…
7
Định lượng bilirubin (TP, TT, GT)
Chẩn đoán các bệnh lý về gan mật
8
Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) (Riêng cho Nam)
Chẩn đoán các bệnh lý về gan mật: Viêm gan cấp, mạn, tổn thương nhu mô gan,…
9
Định lượng Acid Uric (Riêng cho Nam)
Chẩn đoán sớm về bệnh Gout
10
Đo hoạt độ Lipase (Riêng cho Nam)
Chẩn đoán và theo dõi viêm tụy cấp, viêm tụy mãn tính, và các rối loạn khác có liên quan đến tuyến tụy
11
Định lượng Albumin + Protein + Globulin + A/G
Đánh giá về tình trạng dinh dưỡng, phát hiện bệnh lý chức năng gan, thận
12
Định lượng FT3, FT4, TSH
Kiểm tra chức năng tuyến giáp
13
HBsAg miễn dịch tự động
Kiểm tra cơ thể có bị nhiễm virus Viêm gan B hay không
14
HBsAb định lượng
Phát hiện trước đây đã tiếp xúc với virus viêm gan B, xác định tiêm vaccin có hiệu quả hay không...
15
HCV Ab miễn dịch tự động
Phát hiện nhiễm virus viêm gan C
16
HIV Ab test nhanh (Determine)
Kiểm tra Virus HIV
17
Tổng phân tích nước tiểu
Phát hiện sớm các bệnh về đường tiết niệu, gan, thận, sỏi mật, sỏi thận
18
Định lượng CA 19-9
Là chất chỉ điểm ung thư hỗ trợ chẩn đoán, theo dõi, tiên lượng: Ung thư biểu mô tuyến tụy, ung thư đại trực tràng, túi mật, di căn gan
19
Định lượng SCC
Là chất chỉ điểm ung thư, giúp chẩn đoán, theo dõi và tiên lượng ung thư tế bào vảy (Thực quản, cổ tử cung, âm đạo, âm hộ, phổi…)
20
Định lượng CEA
Là chất chỉ điểm ung thư hỗ trợ chẩn đoán, theo dõi, tiên lượng ung thư biểu mô tuyến tụy, dạ dày, vú, đại tràng, trực tràng và phổi
21
Định lượng Cyfra 21-1
Tầm soát ung thư phổi
22
Định lượng AFP
Là chất chỉ điểm ung thư hỗ trợ chẩn đoán, theo dõi, tiên lượng: Ung thư tế bào gan nguyên phát, u tế bào mầm
23
Định lượng PSA total và PSA free (Riêng cho Nam)
Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến
24
Định lượng CA 15.3 (Riêng cho Nữ)
Tầm soát ung thư vú
25
Xét nghiệm Tế bào cổ tử cung, âm đạo bằng nhuộm Pap Smear (Riêng cho Nữ)
Tầm soát ung thư cổ tử cung
Thăm dò chức năng
1
Nội soi Tai mũi họng
Kiểm tra, phát hiện bất thường về tai, mũi, họng
2
Tầm soát thể trạng và trọng lượng cơ thể - BMI
Kiểm tra thể trạng cơ thể: BMI, tỷ lệ mỡ, sức kéo, cơ bắp, lượng nước, lượng nạc….
3
Đo độ loãng xương toàn thân (không áp dụng với phụ nữ có thai)
Kiểm tra mật độ xương.
4
Điện tâm đồ
Phát hiện các bệnh thiếu máu cơ tim, rối loạn dẫn truyền, dầy thất, nhồi máu cơ tim, ngoại tâm thu…
5
Điện não đồ
Phát hiện các rối loạn chức năng của bộ não, chẩn đoán, theo dõi động kinh, co giật…
6
Lưu huyết não
Đánh giá những bất thường và chẩn đoán các bệnh về tưới máu lên não.
7
Đo xơ vữa động mạch
Đánh giá các bất thường về xơ vữa động mạch,…
Chẩn đoán hình ảnh
1
Chụp X-quang số hóa phổi Thẳng (Không áp dụng với phụ nữ có thai) (Phim XQ trả qua QRCODE, không in bản cứng)
Đánh giá các bất thường trong lồng ngực, các bệnh về phổi như khối u trong phổi, viêm phế quản, viêm phổi, giãn phế quản - phế nang,…
2
Siêu âm ổ bụng tổng quát
Phát hiện khối u và các bất thường khác về hình thái của các tạng trong ổ bụng (Gan, mật, thận, tụy, lách, bàng quang, hạch ổ bụng…)
3
Siêu âm tuyến giáp
Phát hiện bất thường ở tuyến giáp
4
Siêu âm tim
Chẩn đoán các bệnh lý về tim
5
Siêu âm tuyến vú cho nữ (Riêng cho Nữ)
Đánh giá những bất thường và chẩn đoán u xơ, nang, xơ hoá,…
Cần tìm hiểu thêm?
Xem câu hỏi thường gặp.