Gói khám Sức khỏe định kỳ nâng cao (TMC3)

Gói khám Sức khỏe định kỳ nâng cao (TMC3)

Gói khám với các hạng mục đầy đủ, các nguy cơ tiềm ẩn mới được phát hiện dưới sự thăm khám của các bác sĩ chuyên gia, bằng sự trợ giúp của các thiết bị y tế hiện đại, đồng bộ. Việc khám sức khỏe tổng quát nên được thực hiện ít nhất 1 năm/lần để phát hiện sớm nguy cơ gây bệnh và có phương pháp điều trị kịp thời.. Gói khám sẽ được thực hiện trong vòng từ 4-5 giờ Gói khám tại Phòng khám Đa khoa Nhật Bản T-Matsuoka
Hà Nội

Gói khám Sức khỏe định kỳ nâng cao (TMC3)

Gói khám với các hạng mục đầy đủ, các nguy cơ tiềm ẩn mới được phát hiện dưới sự thăm khám của các bác sĩ chuyên gia, bằng sự trợ giúp của các thiết bị y tế hiện đại, đồng bộ.
Việc khám sức khỏe tổng quát nên được thực hiện ít nhất 1 năm/lần để phát hiện sớm nguy cơ gây bệnh và có phương pháp điều trị kịp thời..
Gói khám sẽ được thực hiện trong vòng từ 2-3 giờ

Mục tiêu của gói khám:

  • Đánh giá tình trạng sức khỏe hiện tại
  • Dự đoán nguy cơ bệnh tật trong tương lai
  • Tư vấn tỉ mỉ, chi tiết sau khám
  • Lập kế hoạch theo dõi sức khỏe dài hạn

Gói khám tại Phòng khám Đa khoa Nhật Bản T-Matsuoka

Phòng khám Đa khoa Nhật Bản T-Matsuoka là thương hiệu hệ thống y tế tiêu chuẩn Nhật Bản hiện đại tại Việt Nam được đầu tư và vận hành bởi Emergency Medical Service (EMS) – Tập đoàn y tế uy tín với hệ thống các cơ sở trải dài khắp Nhật Bản.

  • Đội ngũ bác sĩ đầu ngành, giàu kinh nghiệm của Việt Nam và Nhật Bản. 
  • Quy trình khám bệnh tiêu chuẩn Nhật Bản với các bước vượt xa thông lệ (tỉ mỉ, cẩn thận) nhằm đảm bảo không bỏ sót bất thường dù là nhỏ nhất. 
  • Hệ thống trang thiết bị hiện đại, đồng bộ được cung cấp trực tiếp bởi các đối tác uy tín. Hệ thống được tích hợp phần mềm synapse 3D cung cấp trực quan hình ảnh các cơ quan trong cơ thể theo hình dạng 3D, giúp bác sĩ quan sát được tổn thương dễ dàng.
  • Ứng dụng công nghệ AI trong chẩn đoán và điều trị giúp hạn chế bỏ sót, phát hiện và tư vấn hiệu quả.

Danh mục Gói

Khám lâm sàng
1
Đo chỉ số sinh tồn
Giúp bác sĩ hiểu rõ về cơ thể, từ đó đưa ra các chẩn đoán và chỉ định được chính xác và cụ thể.
2
Khám chuyên khoa Phụ khoa (Đối với nữ)
Kiểm tra và phát hiện các bệnh lý phụ khoa, tầm soát ung thư cổ tử cung, buồng trứng,...
3
Khám tai, mũi, họng
Phát hiện tình trạng bất thường ở tai, mũi, họng
4
Khám chuyên khoa mắt (Soi kính hiển vi và đo thị lực)
Khám và phát hiện các bệnh về mắt, tổn thương mắt và xung quanh mắt
5
Kết luận và tư vấn sức khỏe cùng chuyên gia
Dựa vào khám lâm sàng và kết quả cận lâm sàng, bác sĩ đưa ra kết luận chính xác về tình trạng sức khỏe hiện tại và tư vấn điều trị trên cái nhìn tổng thể, toàn diện để mang lại hiệu quả.
Xét nghiệm máu
1
Công thức máu (22 chỉ số) và nhóm máu ABO Rh
Đánh giá các thông số liên quan đến 3 loại tế bào máu gồm hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu; qua đó phát hiện các bệnh lý huyết học như thiếu máu, giảm tiểu cầu, ... hay phản ánh tình trạng viêm nhiễm trong cơ thể.
2
Lipid máu (4 chỉ số)
Phát hiện, chẩn đoán những nguy cơ mắc bệnh liên quan đến rối loạn lipid máu. Các bệnh lý do rối loạn lipid máu gây ra: xơ vữa động mạch, nhồi máu cơ tim...
3
Đường máu (2 chỉ số)
Phát hiện bệnh đái tháo đường, theo dõi điều trị bệnh đái tháo đường
4
Axit uric
Phát hiện bệnh Gout
5
Chức năng thận (2 chỉ số)
Đánh giá chức năng thận, tầm soát bệnh lý suy thận, viêm cầu thận,...
6
Chức năng gan, tụy (7 chỉ số)
Đánh giá mức độ tổn thương tế bào gan, mật, tụy. Chức năng gan, mật, tụy
7
Chức năng tuyến giáp (3 chỉ số)
Đánh giá chức năng tuyến giáp, tuyến yên. Chẩn đoán và theo dõi các bệnh lý về tuyến giáp như cường giáp, suy giáp,...
8
Viêm gan virus (3 chỉ số)
Tầm soát bệnh lý viêm gan B, viêm gan C. Định lượng kháng thể viêm gan B
9
Điện giải đồ: Na, K, Cl
10
Định lượng HbA1c
Đánh giá mức độ kiểm soát đường huyết trước đó 3 tháng, theo dõi và điều trị tiểu đường
11
HBsAg miễn dịch tự động
Kiểm tra cơ thể có bị nhiễm virus Viêm gan B hay không
12
Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến dành cho nam (PSA toàn phần, PSA tự do)
13
Định lượng CA125 toàn phần (dành cho nữ)
Tầm soát ung thư buồng trứng
14
Tầm soát ung thư vú CA 15-3 (dành cho nữ)
Phát hiện sớm ung thư vú - Theo dõi điều trị và tiên lượng bệnh ung thư vú
15
Định lượng CEA (Carino Embryonic Antigen)
Xét nghiệm dấu ấn ung thư đại - trực tràng
16
Định lượng CA19-9 (Carbohydrate antigen 19-9)
Phát hiện sớm ung thư tụy tạng, đường mật, đại trực tràng
17
Tổng phân tích nước tiểu 11 thông số
Nhận biết, định hướng được tình trạng bệnh tật và sức khỏe, đặc biệt các bệnh liên quan đến các cơ quan như thận, gan, đường tiết niệu,…
Chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng
1
Điện tim thường
2
Đo tình trạng xơ cứng động mạch (ABI, CAVI)
Kiểm tra độ lão hóa của động mạch, độ xơ cứng của động mạch toàn thân.
3
Kiểm tra mắt (Chụp ảnh đáy mắt, đo độ khúc xạ, đo nhãn áp)
4
Đo mật độ xương toàn thân
5
Nội soi tai, mũi, họng
Thăm khám, quan sát trực tiếp, nhận biết vị trí và mức độ các tổn thương tại tai, mũi, họng
6
Nội soi cổ tử cung (dành cho nữ)
Phát hiện sớm các bệnh lý viêm nhiễm, ung thư cổ tử cung,...
7
Nội soi tiêu hóa, test HP
8
Siêu âm ổ bụng tổng quát
Phát hiện khối u và các bất thường khác về hình thái của các tạng trong ổ bụng (Gan, mật, thận, tụy, lách, bàng quang, hạch ổ bụng…)
9
Siêu âm vùng cổ (tuyến giáp, hạch, tuyến nước bọt)
10
Siêu âm tuyến vú hai bên
Phát hiện sớm bệnh lý về vú
11
Siêu âm tim tầm soát
Kiểm tran về cấu trúc, chức năng tim, phát hiện vấn đề ở tim như ở van tim, thông liên thất, thông liên nhĩ và dị tật tim bẩm sinh khác
12
Siêu âm Doppler động mạch cảnh - sống nền ngoài sọ
Đánh giá lưu lượng máu qua mạch cảnh, sử dụng để sàng lọc tình trạng tắc nghẽn hoặc hẹp động mạch cảnh.
13
Chụp CLVT 128 dãy tính điểm vôi hóa hệ động mạch vành (không tiêm thuốc cản quang)
Đánh giá lòng mạch và thành động mạch vành, khảo sát được các đặc tính về hình thái và cấu trúc của mảng xơ vữa. Tầm soát các bệnh lý về động mạch vành.
Cần tìm hiểu thêm?
Xem câu hỏi thường gặp.
Trợ lý AI BookingCare