Gói khám NINGEN DOCK BERNARD Platinum dành cho Nữ

Gói khám NINGEN DOCK BERNARD Platinum dành cho Nữ

Gói khám chuyên sâu về tầm soát ung thư và kiểm tra chức năng toàn diện theo mô hình của Nhật Bản, sử dụng các thiết bị tiên tiến và hiện đại bậc nhất giúp chẩn đoán hiệu quả. Kết quả khám, xét nghiệm được hội chẩn với nhóm các bác sĩ, chuyên gia hàng đầu đến từ các bệnh viện lớn. Gói khám áp dụng từ 30 tuổi trở lên
Thành phố Hồ Chí Minh

Gói khám NINGEN DOCK BERNARD Platinum dành cho Nữ

Ningen Dock là tên một mô hình khám sức khỏe tổng quát xuất phát từ Nhật Bản, bắt đầu được triển khai từ năm 1954 tại Bệnh viện Quốc Gia Tokyo. 

Khám tổng quát Ningen Dock gồm rất nhiều danh mục khám, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh nhằm tầm soát và phát hiện sớm nhiều bệnh lý tiềm ẩn, đặc biệt là ung thư và đột quỵ 

Lý do bạn bên chọn gói khám Ningen Dock tại Trung tâm Bernad 

  • Khai thác bệnh sử bằng bộ 120 câu hỏi: câu hỏi khá chi tiết như tình trạng sức khỏe hiện tại, tiền sử bệnh của cha mẹ, các loại thuốc từng dùng, phẫu thuật từng làm và thói quen về sinh hoạt... 
  • Thăm khám chuyên sâu, toàn thân: Đảm bảo yếu tố thăm khám toàn diện (từ đầu đến chân). Có thể được thực hiện từ 50 - 80 xét nghiệm. So sánh với khám sức khỏe thông thường có tối đa 30 xét nghiệm
  • Phát hiện hơn 150 rối loạn, tiền bệnh lý nguy hiểm ngay khi chưa có dấu hiệu bất thường: 
    • Ung thư
    • Đột quỵ
    • Rối loạn chuyển hóa (tim mạch, đái tháo đường...)
  • Hồ sơ Y khoa lên đến 100 trang và được duyệt qua 3 vòng bác sĩ: Trong khám tổng quát thông thường, thường chỉ có 1 bác sĩ Nội tổng quát đọc kết quả. Tại Bernard, trước khi trả hồ sơ y khoa cho khách hàng, kết quả sẽ được tham vấn ý kiến 3 bên
  • Các bác sĩ tại Bernard đã và đang công tác tại Bệnh viện Chợ Rẫy, Bệnh viện Đại học Y dược TP.HCM,.. nhiều năm kinh nghiệm

Thời gian trả kết quả: Trả sau 14 ngày

Hình thức trả kết quả: Gửi bản cứng về địa chỉ của anh/chị. Kết thúc buổi thăm khám, anh/chị trao đổi trực tiếp với bác sĩ hình thức tư vấn kết quả qua điện thoại hoặc đến trực tiếp. 

Danh mục Gói

Khám lâm sàng
1
Khám nội khoa tổng quát
Khám và phát hiện các bệnh lý toàn thân liên quan đến sức khỏe tổng quát
2
Đánh giá sức khỏe/xác nhận tiền sử bệnh bằng bộ câu hỏi chuyên sâu
3
Khám tai mũi họng chuyên sâu
4
Khám tư vấn chuyên khoa Sản, Phụ Khoa
5
Tư vấn kết quả xét nghiệm
6
Hội chẩn liên chuyên khoa sâu tuỳ tình trạng bệnh lý
7
Hội chẩn chuyên gia đa chuyên khoa sâu khám Ningen dock
Xét nghiệm
1
Đo đường huyết lúc đói
Kiểm tra đường huyết
2
XN dung nạp glucose
Kiểm tra đường huyết
3
Đo HbA1c
Kiểm tra đường huyết
4
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
Kiểm tra số lượng hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, hemoglobin …Đánh giá tình trạng thiếu máu, chẩn đoán một số bệnh lý về máu như ung thư máu,... 
5
Sắt huyết thanh (Fe)
Xét nghiệm máu
6
Đo độ lắng máu (ES R)
Xét nghiệm máu
7
Định lượng Albumine
Xét nghiệm máu
8
Xét nghiệm nhóm máu (ABORH)
Xét nghiệm máu
9
Đo Creatinine
Tầm soát chức năng thận
10
Đo eGRF (Độ lọc cầu thận)
Tầm soát chức năng thận
11
Điện giải đồ (Na, K, Cl, Ca)
Đánh giá điện giải trong máu
12
Đo Acid Uric
Tầm soát bệnh gout
13
Tổng Cholesterol
Bộ mỡ máu
14
HDL Cholesterol, LDL Cholesterol
Bộ mỡ máu
15
Non HDL Cholesterol
Bộ mỡ máu
16
Triglyceride
Bộ mỡ máu
17
TSH, FT3, FT4
Phát hiện các bệnh lý về tuyến giáp như cường giáp, suy giáp
18
Đo Enzymes gan (GOT/GPT/y-GTP)
Tầm soát chức năng gan
19
Đo TP (tổng Protein)
Tầm soát chức năng gan
20
Đo Bilirubin trực tiếp, Bilirubin gián tiếp, Bilirubin toàn phần
Tầm soát chức năng gan
21
Đo ALP (Alkaline Phosphatase)
Tầm soát chức năng gan
22
Đo LDH ( Đo hoạt độ Lactate Dehydrogenase)
Tầm soát chức năng gan
23
Acetyl Cholinesterase (CHE)
Tầm soát chức năng gan
24
Đo CPK (Enzymes Creatine Kinase)
Tầm soát chức năng gan
25
Đo Amylase huyết thanh
Kiểm tra men tụy
26
Xét nghiệm BNP (Peptide lợi niệu type B)
Tầm soát tim mạch
27
HPV - Genotype
Tầm soát ung thư cổ tử cung
28
Soi cổ tử cung
Phát hiện sớm tiền ung thư, ung thư và các bệnh lý khác tại cổ tử cung, âm hộ, âm đạo
29
Pap liquid
Tầm soát ung thư cổ tử cung
30
Đo CRP (định lượng Protein phản ứng C)
Phản ứng viêm
31
Đo RF (Rheumatoid Factor - Thấp khớp)
Kiểm tra hệ miễn dịch
32
Xét nghiệm RPR (giang mai)
Kiểm tra hệ miễn dịch
33
Xét nghiệm kháng nguyên HBs (bán định lượng)
Kiểm tra hệ miễn dịch
34
Xét nghiệm kháng thể HBs (định lượng)
Kiểm tra hệ miễn dịch
35
Xét nghiệm kháng thể viêm gan B-HBcAb
Kiểm tra hệ miễn dịch
36
Xét nghiệm kháng thể HCV (bán định lượng)
Kiểm tra hệ miễn dịch
37
Xét nghiệm kháng thể HP
Kiểm tra hệ miễn dịch
38
Tổng phân tích nước tiểu
Phát hiện một số bệnh lý của thận và đường tiết niệu 
39
Soi cặn lắng
Xét nghiệm nước tiểu
40
Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân
Xét nghiệm phân
41
Định lượng AFP
Là chất chỉ điểm ung thư hỗ trợ chẩn đoán, theo dõi, tiên lượng: Ung thư tế bào gan nguyên phát, u tế bào mầm
42
Định lượng CEA
Là chất chỉ điểm ung thư hỗ trợ chẩn đoán, theo dõi, tiên lượng ung thư biểu mô tuyến tụy, dạ dày, vú, đại tràng, trực tràng và phổi
43
Định lượng CA 19-9
Là chất chỉ điểm ung thư hỗ trợ chẩn đoán, theo dõi, tiên lượng: Ung thư biểu mô tuyến tụy, ung thư đại trực tràng, túi mật, di căn gan
44
Định lượng CA 125
Là chất chỉ điểm ung thư hỗ trợ chẩn đoán, theo dõi, tiên lượng: Ung thư biểu mô buồng trứng.
45
Định lượng Cyfra 21.1
Dấu ấn ung thư phổi
46
Định lượng SCC
Là chất chỉ điểm ung thư, giúp chẩn đoán, theo dõi và tiên lượng ung thư tế bào vảy (Thực quản, cổ tử cung, âm đạo, âm hộ, phổi…)
47
Định lượng ProGRP
Tầm soát ung thư phổi
Chẩn đoán hình ảnh và Thăm dò chức năng
1
Siêu âm màu tuyến giáp
Phát hiên một số bệnh lý tuyến giáp
2
Siêu âm màu tuyến vú
3
Siêu âm bụng tổng quát ( gan, mật, thận, lách, tụy, …)
4
Siêu âm mạch máu tạng, ổ bụng
5
Siêu âm động mạch cảnh
Đánh giá tình trạng động mạch cảnh, phát hiện xơ vữa động mạch cảnh
6
Siêu âm Doppler màu tim
Phát hiện bất thường ở tim
7
Siêu âm màu động mạch, tĩnh mạch 2 chi dưới
8
Chụp CT ngực, bụng chậu, cổ
9
Chụp MRI khuyếch tán xung toàn thân tầm soát ung thư
10
Chụp MRI sọ não
11
Clo test
12
Nội soi Tai mũi họng
Kiểm tra, phát hiện bất thường về tai, mũi, họng
13
Nội soi thực quản /dạ dày không đau
14
Đo thị lực
15
Đo chức năng hô hấp
Đánh giá chức năng đường thở
16
Đo ABI kiểm tra độ lão hoá động mạch
17
Đo mật độ xương tầm soát loãng xương
18
Điện tâm đồ
Phát hiện các bệnh thiếu máu cơ tim, rối loạn dẫn truyền, dầy thất, nhồi máu cơ tim, ngoại tâm thu…
Cần tìm hiểu thêm?
Xem câu hỏi thường gặp.