Gói khám sức khỏe tổng quát đặc biệt cho Nam (VL4M)

Gói khám sức khỏe tổng quát đặc biệt cho Nam (VL4M)

Gói khám giúp phát hiện: Bất thường về các tế bào máu, thiếu máu, các dấu ấn ung thư Gan, Đại - trực tràng, Tụy, Tiền liệt tuyến. Các bất thường Tuyến giáp, Tuyến tiền liệt, Tim, tầm soát ung thư Phổi, bệnh đái tháo đường, viêm gan B, viêm gan C... Kiểm tra tổng thể. Đối tượng: Nam, từ 16 tuổi trở lên.
Hà Nội

Gói khám sức khỏe tổng quát đặc biệt cho Nam (VL4M)

  • Gói khám giúp phát hiện: Bất thường về các tế bào máu, thiếu máu, các dấu ấn ung thư Gan, Đại - trực tràng, Tụy, Tiền liệt tuyến. Các bất thường Tuyến giáp, Tuyến tiền liệt, Tim, tầm soát ung thư Phổi, bệnh đái tháo đường, viêm gan B, viêm gan C... Kiểm tra tổng thể.
  • Đối tượng: Nam, từ 16 tuổi trở lên.

Lý do bạn nên chọn khám tổng quát tại Phòng khám Vietlife MRI Trần Bình Trọng

  • Phòng khám Vietlife MRI Trần Bình Trọng có chuỗi hệ thống phòng khám tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh. 
  • Đội ngũ bác sĩ tại Phòng khám Vietlife đều là các bác sĩ giỏi có nhiều năm kinh nghiệm, đã và đang làm việc tại các bệnh viện lớn trên cả nước như Bệnh viện Bạch Mai, Bệnh viện Nhi Trung ương, Bệnh viện Phụ sản Trung ương, Bệnh viện Đại học Y Hà Nội,...
  • Các gói khám được lên danh mục sẵn với chi phí rõ ràng phù hợp với các đối tượng.
  • Vietlife đầu tư cơ sở vật chất, hệ thống máy móc trang thiết bị tiên tiến hiện đại đảm bảo kết quả chẩn đoán lâm sàng chính xác và đưa ra tư vấn hướng điều trị tối ưu. Đi tiên phong trong lĩnh vực chẩn đoán hình ảnh, tự hào là đơn vị y tế tư nhân đầu tiên có 06 máy cộng hưởng từ thế hệ mới trên toàn quốc, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu chụp cộng hưởng từ của bác sỹ.

Thời gian trả kết quả: Tùy thuộc vào danh mục, các kết quả thông thường sẽ trả trong ngày. Kết quả tầm soát ung thư thường 1 ngày - 2 ngày.

Hình thức trả kết quả (Áp dụng kết quả tầm soát ung thư): Phòng khám sẽ liên hệ khách hàng để thông báo khi có kết quả xét nghiệm.

Danh mục Gói

Khám lâm sàng
1
Khám Tổng quát
Bác sĩ khám, tư vấn toàn trạng cơ thể 
2
Khám Nội soi Tai Mũi Họng
Xét nghiệm
1
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
Kiểm tra số lượng hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, hemoglobin …Đánh giá tình trạng thiếu máu, chẩn đoán một số bệnh lý về máu như ung thư máu,... 
2
Xét nghiệm chức năng thận (Creatinine, Ure)
Đánh giá chức năng thận, phát hiện các bệnh lý về thận, tiết niệu như: Viêm cầu thận, suy thận...
3
Xét nghiệm Proteid máu (Protein toàn phần, Albumin, Globuline, Tỷ lệ A/G)
Đánh giá tình trạng dinh dưỡng, kém hấp thu, đánh giá một số bệnh lý gan, thận...
4
Xét nghiệm chức năng gan (ALT, AST, GGT, ALP)
Đánh giá chức năng gan, phát hiện sớm và theo dõi điều trị các bệnh lý về gan như: viêm gan do virus, rượu, xơ gan...
5
Xét nghiệm chức năng mật (Bilirubin gián tiếp, trực tiếp, toàn phần)
Đánh giá chức năng mật như: rối loạn về đường dẫn mật như viêm tắc mật, tắc mật do sỏi...
6
Định lượng Glucose (Đường máu luc đói)
Phát hiện sớm và theo dõi điều trị bệnh đái tháo đường
7
Xét nghiệm chỉ số máu 3 tháng trước đó (HbA1C)
Đánh giá chỉ số đường huyết trung bình trong 3 tháng trước đó
8
Xét nghiệm tình trạng mỡ máu (Cholesterol, Tryglicerides, HDL, LDL)
Đánh giá tình trạng chuyển hoá mỡ máu, nhằm sớm ngăn ngừa những rối loạn do mỡ máu tăng cao gây ra như bệnh xơ vữa động mạch, huyết áp cao, bệnh mạch vành...
9
Xét nghiệm chuyển hóa Acid uric
Phát hiện theo dõi bệnh Gout
10
Xét nghiệm chuyển hóa Canxi (Calcium, Calci ion)
Đánh giá tình trạng chuyển hoá canxi giúp chẩn đoán và theo dõi điều trị một số bệnh như: Cường cận giáp, loãng xương, bệnh thận...
11
Xét nghiệm virut viêm gan B (HBsAg)
Xét nghiệm sàng lọc Virus viêm gan B
12
Định lượng kháng thể viêm gan B (Anti - HBs)
Kiểm tra kháng thể phòng Virus viêm gan B
13
Xét nghiệm virut viêm gan C (Anti - HCV)
Xét nghiệm sàng lọc Virus viêm gan C
14
Xét nghiệm về tim mạch (CK, CK - MB)
Phát hiện các bệnh lý tổn thương cơ và cơ tim (nhồi máu cơ tim)
15
Tổng phân tích nước tiểu
Phát hiện một số bệnh lý của thận và đường tiết niệu 
16
Tầm soát ung thư tuyến giáp (FT3, FT4, TSH)
Tầm soát và phát hiện các bệnh lý liên quan đến tuyến giáp: suy giáp, cường giáp, ung thư tuyến giáp...
17
Tầm soát ung thư gan (AFP)
Phát hiện sớm ung thư gan - Theo dõi điều trị và tiên lượng bệnh ung thư gan
18
Tầm soát ung thư dạ dày (CA 72-4)
Phát hiện sớm ung thư dạ dày, theo dõi điều trị và tiên lượng bệnh ung thư dạ dày.
19
Tầm soát ung thư đường tiêu hóa (CEA)
Phát hiện sớm ung thư đường tiêu hoá - Theo dõi điều trị và tiên lượng bệnh ung thư đường tiêu hóa
20
Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến (TPSA, FPSA)
Phát hiện sớm ung thư tiền liệt tuyến - Theo dõi điều trị và tiên lượng bệnh ung thư tiền liệt tuyến
21
Tầm soát ung thu tuyến tụy (CA 19-9)
Phát hiện sớm ung thư tuyến tuỵ - Theo dõi điều trị và tiên lượng bệnh ung thư tuyến tuỵ
22
Tầm soát ung thu phổi (Cyfra 21-1)
Phát hiện sớm ung thư phổi - Theo dõi điều trị và tiên lượng bệnh ung thư phổi
23
Phát hiện ung thư biểu mô tế bào vẩy (SCC)
Dấu ấn ung thư biểu mô tế bào vẩy (Thường là ung thư da, ngoài ra cũng có ở đường tiêu hóa, phổi và ở các vùng khác của cơ thể như môi, miệng, thực quản, bàng quang, tuyến tiền liệt, âm đạo, cổ tử cung...)
Chẩn đoán hình ảnh
1
Đo điện tim
Phát hiện các rối loạn nhịp tim, nguy cơ thiếu máu cơ tim đặc biệt ở các bệnh nhân có tiền sử tiểu đường, tăng huyết áp, basedow, các bệnh lý tim mạch khác
2
Siêu âm ổ bụng
Kiểm tra các tạng trong bụng: gan, lách, thận, tụy...và các khối u trong và ngoài ổ bụng
3
Siêu âm tuyến tiền liệt
Kiểm tra tiền liệt tuyến
4
Siêu âm tuyến giáp
Phát hiện bất thường ở tuyến giáp
5
Chụp X-quang phổi thẳng
Kiểm tra một số bất thường của bóng tim, phổi
6
Đo mật độ xương (2 vị trí)
Kiểm tra , đánh giá tình trạng loãng xương
Thăm dò chức năng
1
Nội soi thực quản, dạ dày không đau
Kiểm tra và tầm soát các bệnh lý, ung thư đường tiêu hóa như: viêm - loét dạ dày, viêm đại tràng, ung thư dạ dày...
2
Nội soi đại trực tràng không đau
Kiểm tra và tầm soát các bệnh lý, ung thư đường tiêu hóa như: viêm - loét dạ dày, viêm đại tràng, ung thư dạ dày...
Cần tìm hiểu thêm?
Xem câu hỏi thường gặp.