Thị trường về giá các dịch vụ nha khoa nói chung và bọc răng sứ nói riêng có mức độ dao động lớn, nhiều loại dịch vụ khiến bạn đọc gặp khó khăn khi tìm hiểu thông tin về giá để có quyết định cho dịch vụ này.
Nội dung bài viết review về giá bọc răng sứ được BookingCare tổng hợp sẽ làm rõ những băn khoăn để bạn đọc dễ dàng hơn trong việc tìm kiếm thông tin về chi phí bọc sứ.
Toàn bộ nội dung về giá được BookingCare tổng hợp vào tháng 11/2024, dựa trên cơ sở:
Răng sứ có rất nhiều loại, nhưng nếu theo cấu tạo thì có thể chia thành 2 nhóm lớn:
Phân loại | Đặc điểm | Ví dụ |
Răng sứ kim loại |
|
Loại phổ biến: Răng sứ Titan, Crom,... |
Răng toàn sứ |
|
Loại phổ biến: Cercon, Emax, Lisi, Ceramil,... |
Dưới đây là mức giá chi tiết của các loại răng sứ theo review của BookingCare về thị trường bọc răng sứ nói chung của các nha khoa tại Hà Nội.
Dịch vụ | Chi phí (VNĐ/răng) |
Bọc răng sứ kim loại | |
Răng sứ Cr-Co | 1 - 2 triệu |
Răng sứ Titan | 1,5 - 2,5 triệu |
Răng sứ Crom | 2 - 3 triệu |
Răng toàn sứ | |
Răng sứ Cercon | 5 - 6 triệu |
Răng sứ Cercon HT | 7 - 8 triệu |
Răng sứ Emax | 7 - 9 triệu |
Răng sứ Lisi | 8 - 12 triệu |
Răng sứ Orodent | 10 - 18 triệu |
Tùy theo nhà sản xuất, chính sách của nha khoa mà chi phí bọc răng sứ sẽ dao động theo từng địa chỉ.
Giá bọc răng sứ kim loại từ 1 - 3 triệu đồng/răng, bọc răng toàn sứ từ 5 - 18 triệu đồng/răng tại Hà Nội. Khi lựa chọn bọc răng sứ, bạn đọc cần lưu ý kiểm tra, xác định loại sứ được bọc là sứ chính hãng, với chế độ bảo hành rõ ràng.
Tất cả các địa chỉ được BookingCare tổng hợp và review chi phí bọc răng sứ ở Hà Nội dưới đây đều đảm bảo các tiêu chí:
Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương là địa chỉ uy tín về bọc sứ mà BookingCare muốn giới thiệu đến bạn đọc.
Đây là địa chỉ công lập, nhưng dịch vụ bọc sứ là dịch vụ không được chi trả bảo hiểm. Vậy cụ thể bọc sứ tại đây có mức giá như thế nào?
Giá bọc răng sứ tại BV Răng Hàm Mặt Trung ương
Các loại sứ đang sử dụng tại BV Răng Hàm Mặt Trung ương đều là các loại sứ phổ biến, dòng sứ tầm trung. Hiện bệnh viện chưa có các dòng sứ thuộc phân khúc cao cấp, vì vậy bạn đọc muốn lựa chọn loại sứ này có thể thăm khám tại các phòng nha tư nhân.
Chi phí các dịch vụ bọc răng sứ tại BV Răng Hàm Mặt TW như sau:
Tên dịch vụ
|
Giá (VNĐ)
|
Chụp sứ Cercon
|
5.600.000
|
Chụp sứ cercon HT nguyên khối
|
6.500.000
|
Chụp sứ zirconia toàn phần Katana
|
4.500.000
|
Chụp hợp kim Titanium
|
3.450.000
|
Endocrown sứ nguyên khối
|
5.800.000
|
Veneer sứ toàn phần
|
6.100.000
|
Điều trị phục hồi thân răng sữa bằng chụp sứ không kim loại chế sẵn
|
1.900.000
|
Đây là mức giá bọc sứ tương đương với thị trường nha khoa chung hiện tại, có phần thấp hơn so với một số địa chỉ nha khoa nhất định.
Các dịch vụ tại nha khoa Paris đều được áp dụng theo một quy trình đạt tiêu chuẩn kỹ thuật và tính an toàn chuẩn theo Hiệp Hội Nha khoa Pháp ADF quy định, quá trình vô trùng khép kín, hạn chế tố đa xâm lấn và gây đau đớn cho người bệnh.
Nha khoa trang bị các thiết bị hiện đại cho dịch vụ bọc sứ phải kể đến như: máy Scan Trios 3D, phần mềm DSD, máy chế tác răng sứ CAD/CAM, công nghệ Nano 5S Maxbeauty…
Bảng giá bọc răng sứ tại Nha khoa Paris
Dịch vụ bọc răng sứ tại Nha khoa Paris có đang dạng các loại sứ, từ loại thông thường đến loại cao cấp, mang đến nhiều sự lựa chọn cho khách hàng.
Dịch vụ
|
Chi phí (VNĐ/răng)
|
Răng sứ Venus
|
3.000.000
|
Răng sứ Emax Zic
|
6.000.000
|
Răng sứ Cercon
|
6.000.000
|
Răng sứ Lava Plus
|
8.000.000
|
Răng sứ thẩm mỹ P-Max
|
7.000.000
|
Răng sứ thẩm mỹ P-Max 3S
|
10.000.000
|
Răng sứ thẩm mỹ P-Max 4S
|
12.000.000
|
Răng sứ thẩm mỹ P-Max 5S
|
15.000.000
|
Răng sứ thẩm mỹ P-Max Kim cương
|
18.000.000
|
Veneer sứ Emax / Cercon HT
|
8.000.000
|
Veneer sứ P-Max 3S
|
10.000.000
|
Veneer Ultra Thin
|
12.000.000
|
Nhìn chung, nếu cùng loại sứ, thì giá bọc sứ tại Nha khoa Paris có phần nhỉnh hơn chút ít (500.000đ) so với giá bọc sứ tại BV Răng Hàm Mặt TW.
Mức chênh lệch này không quá nhiều, hơn nữa khách hàng có nhiều sự lựa chọn về thời gian thăm khám hơn tại Nha khoa Paris.
Được thành lập từ năm 2007, nha khoa Việt Úc đã trở thành địa chỉ nha khoa đáng tin cậy tại Hà Nội, nhận được sự tin tưởng không chỉ ở khách hàng trong nước mà cả quốc tế.
Tại nha khoa Việt Úc, đầu tư trang thiết bị hiện đại hư máy Trios – giúp lấy dấu răng chính xác đến từng micromet, phần mềm Smile Design – giúp biết trước kết quả thẩm mỹ, đem đến kết quả phù hợp, đúng với nhu cầu của khách hàng.
Bảng giá bọc răng sứ tại nha khoa Việt - Úc
Các dòng sứ sử dụng tại Nha khoa Việt - Úc đều là dòng sứ phổ biến.
Các loại răng sứ | Giá (VNĐ/răng) |
Răng sứ kim loại Cr-Co | 1.200.000 |
Răng sứ Titan | 2.200.000 |
Răng sứ Zirconia | 4.000.000 |
Răng sứ Cercon | 5.000.000 |
Răng sứ Emax | 6.000.000 |
Răng sứ Cercon HT | 6.500.000 |
Trong số này, dịch vụ bọc răng sứ Titan và Cercon có phần thấp hơn tại BV Răng Hàm Mặt Trung ương.
Nha khoa quốc tế DND là phòng khám nha được đầu tư xây dựng theo mô hình chuẩn châu Âu, trong môi trường vô khuẩn và phân khu vực điều trị chuyên khoa chuyên biệt.
Các trang thiết bị tại đây được nhập khẩu trực tiếp từ Mỹ và Châu Âu đảm bảo chất lượng của các dịch vụ chỉnh nha tại phòng khám.
Bảng giá bọc răng sứ tại nha khoa quốc tế DND
Hiện tại Nha khoa DND cung cấp đa dạng các loại sứ, từ sứ kim loại, kim loại quý, hay toàn sứ.
Dịch Vụ
|
Bảo hành |
Giá (VNĐ/răng)
|
Chụp toàn sứ Orodent White Matt
|
19 năm
|
9.000.000
|
Chụp toàn sứ Emax - Đức
|
10 năm
|
9.000.000
|
Chụp toàn sứ Cercon HT
|
10 năm
|
8.000.000
|
Chụp toàn sứ Lava Plus - Mỹ
|
15 năm
|
7.000.000
|
Chụp toàn sứ Nacera
|
10 năm
|
8.000.000
|
Chụp toàn sứ Lisi Press White - Nhật
|
10 năm
|
7.000.000
|
Chụp toàn sứ Ceramill
|
10 năm
|
7.000.000
|
Chụp sứ Vàng
|
10 năm
|
14.000.000
|
Chụp toàn sứ DDBio
|
10 năm
|
7.000.000
|
Chụp toàn sứ Zirconia
|
7 năm
|
6.000.000
|
Chụp toàn sứ HT Smile
|
7 năm
|
6.000.000
|
Chụp toàn sứ Katana
|
7 năm
|
4.000.000
|
Chụp sứ titan
|
2 năm
|
2.800.000
|
Chụp sứ kim loại Cr – Co
|
2 năm
|
2.100.000
|
Chụp toàn diện Titan
|
2 năm
|
1.700.000
|
Chụp toàn diện kim loại Cr- Co
|
2 năm
|
1.200.000
|
Về mức giá, giá chụp sứ kim loại có phần thấp hơn so với BV Răng Hàm mặt TW, giá bọc răng toàn sứ Cercon HT có phần cao hơn.
Nha khoa trẻ là một phòng khám Nha khoa có đội ngũ trực tiếp khám chữa bệnh quy tụ nhiều bác sĩ chuyên khoa Răng Hàm Mặt. Đội ngũ bác sĩ trẻ, trình độ chuyên môn vững cùng với chất lượng dịch vụ, mức giá hợp lý chắc chắn sẽ đem lại giải pháp tối ưu nhất cho khách hàng.
Bảng giá bọc răng sứ tại Nha khoa Trẻ
Hiện tại, Nha khoa Trẻ sử dụng một số loại răng sứ Katana, Ceramil, Emax, Lava với mức giá:
Các loại răng sứ | Bảo hành | Giá (VNĐ/răng) |
Chụp toàn sứ Katana (Nhật) | 7 năm | 4.000.000 |
Chụp toàn sứ Ceramil (Đức) | 7 năm | 6.000.000 |
Chụp sứ/ Veneer Emax (Đức) | 10 năm | 8.000.000 |
Chụp sứ Lava Esthetic | 10 năm | 10.000.000 |
Mức giá bọc răng sứ tại Nha khoa Trẻ tương đương với thị trường chung, với bọc sứ Emax có phần ưu đãi hơn so với Nha khoa DND.
Địa chỉ:
Nha Khoa Kim là sự lựa chọn của nhiều người khi bọc răng sứ bởi chất lượng dịch vụ mang lại. Tại đây, trực tiếp các bác sĩ giỏi, được cấp phép hành nghề sẽ tiến hành thăm khám, cho tư vấn và lên phác đồ bọc sứ cho khách hàng.
Công nghệ bọc răng sứ tại Nha khoa Kim là công nghệ SwiftPerfect hiện đại, khách hàng sở hữu hàm răng đẹp tự nhiên một cách an toàn, bảo tồn tối đa răng thật, đảm bảo răng chắc khoẻ suốt thời gian sử dụng.
Bảng giá bọc răng sứ tại Nha khoa Kim
Răng sứ thẩm mỹ |
Bảo hành |
Giá (VNĐ/răng) |
Thuế VAT |
Răng sứ kim loại Titan | 3 năm | 3.000.000 | 8% |
Răng sứ Argen | 7 năm | 6.000.000 | 8% |
Răng sứ Sage Shine | 10 năm | 8.800.000 | 8% |
Răng sứ Bio Shine HT | 10 năm | 10.500.000 | 8% |
Có thể thấy trong bảng giá bọc răng sứ của Nha khoa Kim, tên các loại sứ nghe khá lạ lẫm. Bởi Nha khoa Kim sử dụng tên của thương hiệu, nhà sản xuất thay vì tên của loại sứ như các nha khoa khác.
Về loại sứ, bạn đọc có thể trao đổi thêm với bác sĩ khi đến thăm khám. Tất nhiên nếu so sánh mức phí của răng sứ Titan thì có phần nhỉnh hơn các địa chỉ nha khoa khác.
Được thành lập từ năm 2005, với gần 20 năm hoạt động trong lĩnh vực Nha khoa, nha khoa Quốc tế Việt Đức đã trở thành địa chỉ nha khoa uy tín, được ngiều người tin tưởng bởi đội ngũ bác sĩ giỏi, được đào tạo bài bản ở trong và ngoài nước.
Phòng nha áp dụng ứng dụng hệ thống mô phỏng và thiết kế máy tính 5D CAD/CAM CEREC nhằm mang lại kết quả chuẩn đoán và đưa ra phác đồ điều trị chính xác hơn.
Bảng giá bọc răng sứ tại Nha khoa Quốc tế Việt Đức
Nha khoa Việt Đức cũng cung cấp rất đa dạng các loại răng sứ với chính sách bảo hành rõ ràng:
Chất Liệu
|
Giá (VNĐ/Răng)
|
Bảo Hành
|
Răng sứ Titanium (Mỹ)
|
2.500.000
|
3 năm
|
Răng sứ Crom (Đức)
|
3.500.000
|
5 năm
|
Răng sứ Venus
|
5.500.000
|
5 năm
|
Răng sứ Cercon
|
6.000.000
|
7 năm
|
Răng sứ Cercon HT
|
6.500.000
|
7 năm
|
Răng sứ Emax
|
7.000.000
|
10 năm
|
Răng sứ Ceremill
|
8.000.000
|
10 năm
|
Răng sứ Nacera
|
10.000.000
|
15 năm
|
Răng sứ Nacera HT
|
12.000.000
|
15 năm
|
Răng sứ HT Smile
|
12.000.000
|
15 năm
|
Răng sứ Lava Esthetic
|
13.000.000
|
20 năm
|
Răng sứ Diamond Porcelain Crown
|
15.000.000
|
20 năm
|
Nhìn chung, mức chi phí bọc sứ tại đây cũng tương đương với các địa chỉ nha khoa khác.
Nha khoa Quốc tế Dencos Luxury là đơn vị nha khoa cao cấp tọa lạc tại thủ đô Hà Nội.
Tại Nha khoa Quốc tế Dencos Luxury trang bị phòng Labo chế tác sứ và ứng dụng công nghệ bọc răng sứ Ultra Nano LX. Đây là công nghệ kết hợp của các tiêu chuẩn: mài răng ít, sứ đẹp, khắc phục được các nhược điểm răng hô, móm, khấp khểnh, thưa, mòn mặt nhai, xỉn màu, nhiễm kháng sinh…
Bảng giá bọc răng sứ tại nha khoa Quốc tế Dencos Luxury
Bọc răng sứ là dịch vụ chính tại Dencos Luxury nên tại đây có rất nhiều loại răng sứ:
Loại răng sứ | Giá (VNĐ) |
Răng sứ Titan | 2.500.000 |
Răng sứ Toàn sứ Zirconia | 4.000.000 |
Răng sứ Cercon | 6.000.000 |
Răng sứ Ceramill Zolid | 6.000.000 |
Răng sứ HT Smile | 6.000.000 |
Răng sứ Cercon HT | 8.000.000 |
Răng sứ HT Smile Ultra | 8.000.000 |
Răng sứ Nacera | 8.000.000 |
Răng sứ Lisi | 8.000.000 |
Ngoài các loại sứ phổ thông trên đây, nha khoa còn một số loại răng sứ cao cấp như Orodent White Matt, Orodent High Translucent,... với mức giá từ 10 - 18 triệu đồng/răng.
Tùy thuộc vào tình trạng răng và tình hình tài chính của bản thân bạn hãy lựa chọn chất liệu bọc răng sứ phù hợp nhất. Hy vọng với những thông tin trong bài viết này đã giúp bạn trả lời được câu hỏi bọc răng sứ bao nhiều tiền.