Tiêm filler là một phương pháp làm đẹp ngày càng được nhiều người ưa chuộng bởi hiệu quả nhanh chóng, giá thành phải chăng, không cần phẫu thuật mà vẫn thỏa mãn nhu cầu làm đẹp đa dạng.
Hiện nay trên thị trường cũng có rất nhiều loại filler khác nhau và mức giá cũng tương đối giao động từ 3 - 16 triệu đồng cho mỗi 1cc.
Vậy những yếu tố nào làm nên sự khác biệt này, mức giá cụ thể của từng loại filler ra sao, mời bạn đọc tham khảo nội dung chi tiết dưới đây của BookingCare.
1cc filler bao nhiêu tiền phụ thuộc vào chủng loại, xuất xứ, thành phần của filler. Thông thường, các loại filler có chất lượng càng cao, có tác dụng trong thời gian dài, độ tự nhiên cao thì mức chi phí càng cao.
Hiện tại trên thị trường có 4 loại nguồn gốc của filler thường được sử dụng, mỗi loại sẽ có những ưu nhược điểm khác nhau và phù hợp với từng trường hợp.
Bạn đọc nên khám, tư vấn với bác sĩ để biết được loại filler nào phù hợp với mình. Tất nhiên, trên thực tế loại filler từ HA là loại phổ biết, thường được dùng nhiều nhất.
Loại Filler | Ưu Điểm | Nhược Điểm |
---|---|---|
Axit Hyaluronic (HA) - Tổng hợp sinh học hoặc chiết xuất từ vi khuẩn |
|
|
Canxi Hydroxyapatite (CaHA) - Tổng hợp từ khoáng chất giống thành phần xương |
|
|
Poly-L-Lactic Acid (PLLA) - Hợp chất tổng hợp sinh học (polymer sinh học) |
|
|
Polymethyl Methacrylate (PMMA) - Hạt vi cầu tổng hợp trong nền collagen |
|
|
Mỡ Tự Thân (Fat Grafting) - Lấy từ mỡ cơ thể (bụng, đùi) qua hút mỡ |
|
|
Loại filler được sử dụng nhiều nhất với nhiều loại thương hiệu, xuất xứ khác nhau từ các nước Âu Mỹ đến Hàn Quốc là HA. Tuy vậy, mức giá thường cũng rất chênh lệch.
Theo mức giá này, các loại filler đến từ Hàn Quốc thường có mức giá thấp hơn so với filler đến từ Âu Mỹ. Nguyên nhân thường là do:
Thương hiệu và uy tín: Các sản phẩm filler từ châu Âu và Mỹ được sản xuất bởi các tập đoàn dược phẩm hàng đầu, có lịch sử lâu đời và uy tín cao trong ngành thẩm mỹ. Thương hiệu mạnh thường đi kèm với giá thành cao hơn.
Quy trình sản xuất và tiêu chuẩn chất lượng: Filler Âu Mỹ thường được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao của các cơ quan quản lý như FDA (Mỹ) và CE (Châu Âu). Điều này đảm bảo độ an toàn và hiệu quả của sản phẩm, nhưng cũng làm tăng chi phí sản xuất.
Thời gian duy trì hiệu quả: Filler từ châu Âu và Mỹ thường có thời gian duy trì hiệu quả lâu hơn, kéo dài từ 12 đến 24 tháng, trong khi filler Hàn Quốc thường duy trì từ 6 đến 12 tháng.
Chi phí vận chuyển và thuế nhập khẩu: Sản phẩm từ châu Âu và Mỹ khi nhập khẩu vào Việt Nam phải chịu thuế và chi phí vận chuyển cao hơn so với sản phẩm từ Hàn Quốc, dẫn đến giá thành cao hơn.
Tổng chi phí tiêm filler sẽ phụ thuộc vào số cc mà bạn cần tiêm. Thông thường, tùy theo vị trí, tình trạng nhu cầu của từng người mà liều lượng sẽ khác nhau. Vị trí cần liều lượng càng nhiều thì chi phí càng cao.
Lượng filler cần tiêm theo vị trí sẽ trong khoảng như sau:
Vị trí tiêm | Lượng filler (cc) |
---|---|
Mũi | 1 – 2 |
Môi | 1 – 2 |
Cằm | 1 – 2 |
Thái dương | 3 – 5 |
Má (baby) | 4 – 6 |
Rãnh mũi – má | 1 – 2 |
Quầng thâm mắt | 1 – 2 |
Hốc mắt | 1 – 2 |
Đường viền hàm | 2 – 4 |
Bàn tay | 1 – 2 |
Số liệu này chỉ mang tính chất tham khảo, bạn đọc cần thăm khám và tư vấn trực tiếp với bác sĩ để có chỉ định chính xác nhất.
Thực tế, chi phí của filler tại mỗi địa chỉ cũng sẽ có phần khác biệt. Dưới đây là chi phí tại một số địa chỉ trên địa bàn TPHCM. Chi phí dưới đây là chi phí cho mỗi 1cc filler.
Tất cả các địa chỉ trong bài viết đều được cấp phép hoạt động bởi cơ quan chức năng.
Bệnh viện Thẩm mỹ Thu Cúc là một trong những địa chỉ thẩm mỹ có kinh nghiệm lâu năm, được cấp phép bởi Bộ Y tế.
Tại TPHCM, ngoài địa chỉ bệnh viện, hệ thống còn các cơ sở phòng khám tại các quận để thuận tiện cho khách hàng có nhu cầu làm đẹp.
Giá 1cc filler tại Bệnh viện Thẩm mỹ Thu Cúc
Bệnh viện Thẩm mỹ Thu Cúc hiện cung cấp đa dạng các loại filler có mức giá từ 3 - 14 triệu đồng/cc:
Loại filler | Giá 1cc (VND) |
Filler TC | 3.000.000 |
Filler TC Pro | 5.000.000 |
Filler TC Apriline | 8.000.000 |
Filler TC Apriline Pro | 10.000.000 |
Filler TC Teoxane | 11.000.000 |
Filler TC Teoxane Pro | 13.000.000 |
Filler TC Juvederm | 12.000.000 |
Filler TC Juvederm Pro | 14.000.000 |
Hiện tại, tất cả các loại filler mà Thu Cúc sử dụng đều có nguồn gốc từ HA, loại filler lành tính nhất cho đến hiện tại.
Bệnh viện Thẩm mỹ Kangnam cũng là một trong những địa chỉ thẩm mỹ chuyên sâu nổi tiếng được nhiều người biết đến với hệ thống chi nhánh trên nhiều tỉnh thành.
Giá 1cc filler tại Bệnh viện Thẩm mỹ Kangnam
Giá tiêm 1cc filler tại Bệnh viện Thẩm mỹ Kangnam như sau:
Loại filler | Giá 1cc (VND) |
Filler E.P.T.Q Hàn Quốc | 5.000.000 |
Filler Xcelens | 10.000.000 |
Filler Juvederm | 12.000.000 |
Nhìn chung, hiện tại Bệnh viện Kangnam sử dụng 3 loại filler đều có nguồn gốc HA, nhưng mức giá khác nhau do hãng sản xuất khác nhau.
Tùy thuộc vào nhu cầu và tình trạng, bạn đọc có thể tham khảo kỹ ý kiến từ bác sĩ để chọn loại filler phù hợp.
Bệnh viện Thẩm mỹ Gangwhoo được cấp phép bởi Bộ Y tế là địa chỉ thẩm mỹ uy tín hàng đầu tại TPHCM.
Một trong những dịch vụ nổi bật tại Gangwhoo là tiêm filler, bệnh viện sử dụng tại đây đều là chất làm đầy an toàn, giúp cải thiện các khuyết điểm mà không cần can thiệp dao kéo.
Giá 1cc filler tại Bệnh viện Thẩm mỹ Gangwhoo
Bệnh viện Thẩm mỹ Gangwhoo hiện sử dụng 3 loại filler với mức giá như sau:
Loại filler | Giá 1cc (VND) |
Filler Hàn Quốc | 5.000.000 |
Filler Juvederm | 15.000.000 |
Restylane | 9.000.000 |
Trong số các loại filler này thì Juvederm có mức giá cao nhất và cao hơn thị trường hiện tại.
Viện Thẩm mỹ La Ratio được phụ trách chuyên môn bởi Bác sĩ Võ Thành Trung với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thẩm mỹ.
Giá 1cc filler tại Viện Thẩm mỹ La Ratio
Hiện tại Viện Thẩm mỹ La Ratio đang sử dụng hai loại filler với mức giá như sau:
Loại filler | Giá 1cc (VND) |
Filler Hàn Quốc | 4.200.000 |
Filler Juvedern | 12.000.000 |
Loại filler sử dụng tại La Ratio hiện chưa đang dạng, mức giá của mỗi loại tương đương với thị trường chung.
Ngoài ra, phòng khám thường xuyên có các chương trình ưu đãi, bạn đọc có thể theo dõi và liên hệ trực tiếp đến phòng khám để được hướng dẫn.
Bệnh viện Da liễu TPHCM là địa chỉ bệnh viện công lập chuyên sâu về da liễu. Đây là một trong những lựa chọn uy tín hàng đầu mà bạn đọc nên cân nhắc khi có nhu cầu tiêm filler nến bạn ưu tiên về độ tin cậy.
Bệnh viện hiện cung cấp đa dạng các dịch vụ từ điều trị bệnh lý da liễu đến thẩm mỹ da, phẫu thuật thẩm mỹ.
Giá 1cc filler tại Bệnh viện Da liễu TPHCM
Hiện tại, bệnh viện sử dụng 3 loại filler đều chiết xuất từ HA là Restylane, Juvedern và Pluryal với mức giá như sau:
Tên dịch vụ | Giá (VNĐ) |
---|---|
Filler Restylane Lidocain (1 ống) | 8.400.000 |
Filler Restylane Lyft Lidocaine (2 ống) | 18.350.000 |
Filler Restylane Lyft Lidocaine (1 ống) | 10.200.000 |
Filler Juvederm Volift with Lidocain 01 ống | 10.200.000 |
Filler Juvederm Voluma with Lidocain (1 ống) | 10.200.000 |
Filler Pluryal Booster (1 ống) | 6.500.000 |
Filler Pluryal (1 ống) | 7.100.000 |
Filler Pluryal Volume (1 ống) | 7.600.000 |
Mỗi ống là 1cc, vì vậy bạn đọc có thể hiểu rằng giá 1 ống chính là giá của 1cc filler. Tại đây, nếu tiêm 2cc bạn đọc sẽ có mức giá ưu đãi hơn.
Nhìn chung, mức giá filler tại Bệnh viện Da liễu TPHCM có phần ưu đãi hơn so với các địa chỉ thẩm mỹ tư nhân khác trong cùng loại filler.
Có điều, thời gian thăm khám sẽ ít linh hoạt hơn, chính vì vậy nếu bạn đọc có thể sắp xếp được thời gian và ưu tiên tiết kiệm chi phí thì đây hoàn toàn là lựa chọn phù hợp.
Thẩm mỹ viện Aura Clinic là địa chỉ thẩm mỹ mang phong cách Hàn Quốc, có chi nhánh tại Hàn Quốc.
Hiện thẩm mỹ viện có 3 cơ sở tại TPHCM và đều được cấp phép hoạt động bởi Sở Y tế TPHCM.
Giá 1cc filler tại Thẩm mỹ viện Aura Clinic
Thẩm mỹ viện Aura Clinic hiện sử dụng 3 loại filler là E.P.T.Q (Hàn Quốc), Juvederm (Mỹ), Belotero (Đức).
Bảng giá filler của Aura Clinic tương đối khác các địa chỉ khác, tại đây theo từng vị trí và nhu cầu khác nhau thì chi phí tiêm filler cũng khác nhau. Chi tiết bạn đọc có thể xem bảng giá dưới đây:
Loại Filler | Chi tiết | Giá (VNĐ) |
---|---|---|
Filler H. Quốc E.P.T.Q (trừ bọng mắt cười, bác sĩ Việt Nam thực hiện) | 1cc | 2.000.000 |
5cc | 9.000.000 | |
Filler Rejuviel | Hõm mắt 1cc | 3.000.000 |
Nếp nhăn/ Làm đầy sẹo 1cc | 4.500.000 | |
Filler JUVEDERM (trừ bọng mắt cười | 1 cc | 8.000.000 |
Filler bọng mắt cười | E.P.T.O | 4.500.000 |
Juvederm | 9.500.000 | |
Filler nếp nhăn BELOTERO (nếp nhăn đuôi mắt, trán, rãnh mũi) | Nếp nhăn 1cc | 9.000.000 |
Hõm mắt 1cc | 6.500.000 |
Nhìn chung, mức giá tiêm filler tại đây cũng tương đối phải chăng, có phần thấp hơn tại một số địa chỉ thẩm mỹ khác.
Bệnh viện Thẩm mỹ JT Angel là một trong những địa chỉ uy tín hàng đầu trong lĩnh vực thẩm mỹ tại Việt Nam.
Một trong những dịch vụ nổi bật tại JT Angel là tiêm filler, phương pháp thẩm mỹ không phẫu thuật giúp cải thiện và làm đầy các vùng trên cơ thể.
Filler được sử dụng tại đây chủ yếu là axit hyaluronic (HA), một hợp chất tự nhiên có trong cơ thể người, giúp giữ nước và tạo độ đàn hồi cho da. Việc sử dụng HA giúp giảm nguy cơ phản ứng dị ứng và đảm bảo an toàn cho khách hàng.
Giá 1cc filler tại Bệnh viện Thẩm mỹ JT Angel
Bệnh viện Thẩm mỹ JT Angel sử dụng một số loại filler có mức giá như sau:
Loại Filler | Thời gian giữ | Giá (VNĐ) |
---|---|---|
Filler Hàn Quốc | 9 tháng - 1 năm | 3.000.000 - 5.000.000 |
Filler Hàn Quốc | 1 năm - 1.5 năm | 3.000.000 - 6.000.000 |
Filler Hàn Quốc | 1.5 năm - 2 năm | 3.000.000 - 8.000.000 |
Filler Juvederm Siêu Collagen | Trên 2 năm | 5.000.000 - 10.000.000 |
Hiện tại, bệnh viện chưa đề cập chi tiết filler Hàn Quốc là loại nào, bạn đọc có thể trao đổi kỹ hơn khi đến thăm khám tại bệnh viện.
Trên đây là tổng hợp chi phí tiêm 1cc filler với các loại filler khác nhau. Có thể thấy cũng một loại filler nhưng ở mỗi địa chỉ cũng có phần chênh lệch ít nhiều. Trước khi lựa chọn địa chỉ nào, bạn đọc có thể liên hệ trước đến đơn vị để hỏi kỹ hơn thông tin về chi phí và loại filler.