
Bạn có biết, tại Mỹ trung bình khoảng gần 4 triệu người đang đeo niềng răng tại cùng một thời điểm.
Ở Việt Nam, ngày càng nhiều có nhiều người có nhu cầu tìm hiểu về niềng răng để có bộ răng đều, đẹp, tự tin trong giao tiếp và cuộc sống.
Tuy nhiên, niềng răng là kỹ thuật chỉnh nha khó, thường kéo dài từ 18-24 tháng, với chi phí cao. Do vậy, nhiều người tìm hiểu về niềng răng rất kỹ nhằm tìm cho mình địa chỉ niềng răng phù hợp, bác sĩ giàu kinh nghiệm với chi phí hợp lý.
Bài viết này tổng hợp các loại niềng răng mắc cài, giá dịch vụ và một số lưu ý để bạn đọc có thêm thông tin tham khảo trước khi đi niềng răng.
Đây là loại mắc cài cổ điển, được sử dụng đầu tiên trong chỉnh nha. Ưu điểm của mắc cài kim loại là rẻ, dễ dùng, bền và dễ thay thế khi bị hư hoặc rớt. Khi sử dụng, bác sĩ sẽ buộc dây cung vào mắc cài của từng răng bằng thun hoặc chỉ thép. Chỉ thép thì ít gây dính thức ăn và ít ma sát hơn thun nên bạn sẽ đỡ đau hơn. Hiện nay thương hiệu 3M là thương hiệu niềng răng mắc cài uy tín phổ biến ở hầu hết các phòng nha.
Nhược điểm lớn nhất của mắc cài kim loại cổ điển là không được thẩm mỹ.
| TT | Đơn vị | Giá (VNĐ) | Ghi chú |
| 1 | Nha khoa Paris | ||
| Niềng Răng Mắc Cài Kim Loại Thường | 30.000.000 | Trọn gói | |
| 2 | Nha khoa SmileCare | ||
| Gói mắc cài kim loại 3M | 27.000.000 | Thanh toán 1 lần | |
| Gói mắc cài kim loại 3M | 30.000.000 | Thanh toán trả góp | |
| 3 | Nha khoa Serenity | ||
| Niềng răng mắc cài inox | 30.000.000 35.000.000 | 2 hàm | |
| 4 | Nha khoa Việt Úc | ||
| Mắc cài kim loại tiêu chuẩn (Mỹ) | 30.000.000 | Mỹ | |
| 5 | Nha khoa Lạc Việt | ||
| Mắc cài buộc chun 3M UGSL | 17 - 19 triệu (2 hàm) | Mỹ | |
| Mắc cài buộc chun OQ | 15 - 17 triệu (2 hàm) | Hàn Quốc | |
| 6 | Nha khoa Dr.Beam | ||
| Mắc cài kim loại tiêu chuẩn | 30.000.000 40.000.000 | 2 hàm | |
Mắc cài sứ chắc chắn và có độ bền gần tương đương với mắc cài kim loại, ít ma sát hơn và đặc biệt nhìn đẹp hơn mắc cài kim loại.
Tuy nhiên, nhược điểm của mắc cài sứ là dày và giòn hơn mắc cài kim loại nên khi sử dụng bạn sẽ thấy khó chịu trong miệng hơn (cộm hơn) và dễ gãy vỡ nếu không giữ gìn cẩn thận. Ngoài ra, mắc cài sứ có tính mài mòn cao nên dễ gây mòn răng đối diện.
| TT | Đơn vị | Giá (VNĐ) | Ghi chú |
| 1 | Nha khoa Paris | ||
| Niềng Răng Mắc Cài Sứ thường | 45.000.000 | Trọn gói | |
| 2 | Nha khoa SmileCare | ||
| Gói mắc cài sứ 3M | 44.000.000 | Thanh toán 1 lần | |
| 3 | Nha khoa Serenity | ||
| Niềng răng mắc cài sứ | 44.000.000 55.000.000 | 2 hàm | |
| 4 | Nha khoa Việt Úc | ||
| Mắc cài sứ thẩm mỹ (Mỹ) | 40.000.000 | Mỹ | |
| 5 | Nha khoa Lạc Việt | ||
| Mắc cài sứ 3M Unitek | 25 - 27 triệu (2 hàm) | Mỹ | |
| 6 | Nha khoa Dr.Beam | ||
| Mắc cài sứ thẩm mỹ | 45.000.000 55.000.000 | 2 hàm | |
Mắc cài kim loại tự buộc có một hệ thống rãnh trượt được thiết kế tinh xảo bằng hợp kim niken và titan để đẩy và giữ dây trong mắc cài. Do đó dây có thể trượt tự do, giúp giảm ma sát tối đa nên bạn cũng ít bị đau, khó chịu và vướng víu hơn. Đặc biệt là thời gian điều trị sẽ được rút ngắn hơn nhiều so với loại cổ điển mà kết quả vẫn trọn vẹn.
Do hệ thống mắc cài kim loại tự buộc đòi hỏi sự tinh vi trong thiết kế, sản xuất nên chi phí so với loại cổ điển cũng cao hơn khá nhiều.
| TT | Đơn vị | Giá (VNĐ) | Ghi chú |
| 1 | Nha khoa Paris | ||
| Niềng Răng Mắc Cài Kim Loại Tự Buộc | 40.000.000 | Trọn gói | |
| 2 | Nha khoa SmileCare | ||
| Gói mắc cài kim loại tự buộc Ormco | 39.000.000 | Thanh toán 1 lần | |
| 3 | Nha khoa Serenity | ||
| Niềng răng mắc cài inox tự buộc | 38.500.000 40.000.000 | 2 hàm | |
| 4 | Nha khoa Việt Úc | ||
| Mắc cài kim loại tự buộc (Mỹ) | 40.000.000 | Mỹ | |
| 5 | Nha khoa Lạc Việt | ||
| Mắc cài tự buộc Smart Clip | 25 - 27 triệu (2 hàm) | Mỹ | |
| Mắc cài tự buộc AO | 25 - 27 triệu (2 hàm) | Mỹ | |
| 6 | Nha khoa Dr.Beam | ||
| Mắc cài kim loại tự buộc | 45.000.000 50.000.000 | 2 hàm | |
Mắc cài sứ tự buộc là giải pháp tiên tiến nhất hiện nay vì nó là sự kết hợp giữa sứ thẩm mỹ với ưu điểm của mắc cài kim loại tự buộc. Tuy nhiên, khuyết điểm lớn nhất của nó là độ dày và chi phí cũng cao hơn nhiều so với các loại khác.
| TT | Đơn vị | Giá (VNĐ) | Ghi chú |
| 1 | Nha khoa Paris | ||
| Niềng Răng Mắc Cài Sứ Tự Buộc | 55.000.000 | Trọn gói | |
| 2 | Nha khoa SmileCare | ||
| Gói mắc cài sứ tự buộc Ormco | 48.000.000 | Thanh toán 1 lần | |
| 3 | Nha khoa Serenity | ||
| Niềng răng mắc cài sứ tự buộc | 55.000.000 66.000.000 | 2 hàm | |
| 4 | Nha khoa Việt Úc | ||
| Mắc cài sứ tự buộc (Mỹ) | 55.000.000 | Mỹ | |
| 5 | Nha khoa Lạc Việt | ||
| Mắc cài sứ tự buộc 3M Unitek | 30 - 35 triệu (2 hàm) | Mỹ | |
| 6 | Nha khoa Dr.Beam | ||
| Mắc cài sứ tự buộc | 55.000.000 60.000.000 | 2 hàm | |
Một số chi phí khác có thể phát sinh trong quá trình niềng răng, bạn đọc nên biết và trao đổi với nha sĩ trước khi ra quyết định.
Ngoài ra, còn thêm phí lắp hàm duy trì sau khi tháo mắc cài trong thời gian 1-3 năm sau đó. Mức phí này tùy thuộc vào mỗi cơ sở Nha khoa, thông thường là 2-3 triệu đồng.